Những câu hỏi liên quan
Đang Thuy Duyen
Xem chi tiết
Lê Thị Ngọc Tú
25 tháng 2 2017 lúc 14:54

There is ONE mistake in each sentence, try to find the mistake and correct it.

1.Unluckily, we won the game although we practised a lot.

Won-->lost

2.His team promise that they should win the match next summer.

Should-->will

3.His favourite sport is table tennis, although his father will give him a racket fot his 13th birthday.

Although-->so

4.Can you say the difference between a sport and a game?

Say-->tell

5.In my spare time, I do judo and play a lot of running.

Play a lot of-->x

Bình luận (1)
Tử Mạch
25 tháng 2 2017 lúc 19:45

1. Unluckily, we won the games although we practised a lot.

-> because

2 His team promise that they should win the match next summer.

-> will

3. His favourite sport is table tennis, although his father will give him a racket for his 13th birhday.

-> so

4. Can you say the difference between a sport and a games ?

-> game

5. In my spare time, I do judo and play a lot of running.

-> do

Bình luận (1)
Nguyễn Phạm Như Quỳnh
Xem chi tiết
Phạm Linh Phương
24 tháng 7 2018 lúc 18:13

Đặt câu hỏi cho các câu sau

1.Yes,I am a student at le loi school

=>Are you a student at Le Loi school ?

2.Lan likes Math and Litrature.(Who)

=>Who likes Math and Literature?

3.Hoa goes to school six days a week.(How often)

=>How often does Hoa go to school ?

4.We do experiments in the Physics class.(What)

=>What do you do in the Physics class ?

5.Minh is good at English because he likes it and spends a lot of time on it.(Why)

=>Why is Minh good at English ?

6.Nam often learns to play the guitar in an art club.(Where)

=>Where does Nam often learn to play the guitar ?

7.No,Phuong isn't bad at math at all.

=>Is Phuong bad at Math at all ?

8.I sometimes play video games in my freetime.(When)

=>When do you sometimes play video games ?

Bình luận (0)
Trịnh Ngọc Quỳnh Anh
24 tháng 7 2018 lúc 21:33

Đặt câu hỏi cho các câu sau

1.Yes,I am a student at le loi school

=> Are you a student in Le Loi school?

2.Lan likes Math and Litrature.(Who)

=> Who likes Math and Literature?

3.Hoa goes to school six days a week.(How often)

=> How often does Hoa go to school?

4.We do experiments in the Physics class.(What)

=> What do you do in the Physics class?

5.Minh is good at English because he likes it and spends a lot of time on it.(Why)

=> Why does Minh good at English?

6.Nam often learns to play the guitar in an art club.(Where)

=> Where does Nam often learn to play the guitar?

7.No,Phuong isn't bad at math at all.

=> Is Phuong bad at Math?

8.I sometimes play video games in my freetime.(When)

=> When do you sometimes play video games?

Bình luận (0)
daumeahihi
Xem chi tiết
Nguyễn Kaori
12 tháng 12 2017 lúc 22:37

Tìm từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau:

Million of people, esspecially ....(1).children... play video games. They can play them at home, at amusement area .....(2).or... in other places. These games are good fun but the .....(3).players.... must .......(4).be careful.... . Video games can get .....(5).addictive.... . So many players spend too much time ....(6).on.. them. This is very ....(7).bad... for children. Playing these games ...(8).for.. a long time can make them tired and dizzy. Children must take part in ...(9).other.. games. They should be with people of their own age. They should spend only a small part of their ...(10).free.. time playing video games. They mustn't forget to do other things, too.

Bình luận (0)
Đào Thu Huyền
Xem chi tiết
Sắc màu
25 tháng 9 2018 lúc 6:09

Câu 1 : D ( much more )

Câu 2 : D ( allergy )

Câu 3 : C ( puts )

Câu 4 : C ( playing )

Bình luận (0)
viet nam
25 tháng 9 2018 lúc 7:18

1. D. much more

2. D allergy

3. B puts

4. C. playing

Bình luận (0)
Nguyễn Công Tỉnh
25 tháng 9 2018 lúc 15:10

1. Do you believe that eating __________carrots helps you see at night.
A. most B. less C. the most D. much more
2. Don’t eat that type of fish, you may have a/an __________.
A. energy B. sick C. sore D. allergy

3.Rob eats a lot of fast food and he... on a lot of weight

A. takes   C. puts     C . spends      D. brings

4. we need to spend less time .... computer games

A.play      B.to play     C. playing    D. to playing

Bình luận (0)
Pinky
Xem chi tiết
TAKASA
24 tháng 6 2018 lúc 19:41

1.sent

2.heard

3.drove

4.ate

5.plays ; doesn't

6.has ; doesn't have

7.doesn't drink ;  drinks

ủng hộ nha

Bình luận (0)
Phong Linh
24 tháng 6 2018 lúc 19:35

1.sent

2.heard

Chúc bạn học tốt 

Bình luận (0)
Nguyễn Thùy Trang
24 tháng 6 2018 lúc 19:36

1, sent
2,heard
3,drove
4,ate
5,played

 

Bình luận (0)
Nguyễn Mai Phương 219
Xem chi tiết
vinh long lê
6 tháng 1 2022 lúc 9:14

Sở thích của tôi là chơi game. Tuy nhiên, tôi không hề nghiện game. Tôi chỉ chơi game khi tôi đã hoàn thành công việc của mình. Trò chơi mà tôi thường chơi là Liên Minh Huyền Thoại. Đây là một trò chơi đòi hỏi tính chiến thuật cao và khả năng điều khiển ngón tay linh hoạt. Tôi thường chơi game với bạn bè của mình. Chúng tôi chia thành các đội và chiến đấu với nhau. Khi chúng tôi chơi trò chơi, chúng tôi trở nên thân thiết hơn. Chơi game giúp tôi quên đi những áp lực trong trường học. Để chơi game lành mạnh, tôi chỉ chơi 1 tiếng mỗi ngày. Bố mẹ tôi cũng biết mục tiêu chơi game của tôi nên đồng ý. Vào sinh nhật lần thứ 15 của tôi, bố đã mua cho tôi một bộ máy tính để tôi học và chơi game giải trí. Tôi thích chơi game nhưng tôi cũng biết cân bằng giữa thời gian chơi và học. Nếu bạn có thể làm được điều đó, trò chơi không tệ.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Jaki Natsumi
6 tháng 1 2022 lúc 9:15

Sở thích của tôi là chơi game. Tuy nhiên, tôi không hề nghiện game. Tôi chỉ chơi trò chơi khi tôi đã hoàn thành công việc của mình. Trò chơi mà tôi thường chơi là Liên Minh Huyền Thoại. Đây là một trò chơi đòi hỏi tính chiến thuật cao và khả năng điều khiển ngón tay linh hoạt. Tôi thường chơi game với bạn bè của mình. Chúng tôi chia thành các đội và chiến đấu với nhau. Khi chúng tôi chơi trò chơi, chúng tôi trở nên thân thiết hơn. Chơi game giúp tôi quên đi những áp lực trong trường học. Để chơi game lành mạnh, tôi chỉ chơi 1 tiếng mỗi ngày. Bố mẹ tôi cũng biết mục tiêu chơi game của tôi nên đồng ý. Vào sinh nhật lần thứ 15 của tôi, bố đã mua cho tôi một bộ máy tính để tôi học và chơi game giải trí. Tôi thích chơi game nhưng tôi cũng biết cân bằng giữa thời gian chơi và học. Nếu bạn có thể làm được điều đó, trò chơi không tệ.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
꧁༺Lê Thanh Huyền༻꧂
7 tháng 1 2022 lúc 8:56

Sở thích của tôi là chơi game. Tuy nhiên, tôi hoàn toàn không nghiện trò chơi. Tôi chỉ chơi game khi tôi làm việc. Trò chơi mà tôi thường chơi là liên minh của Legends. Đây là một trò chơi đòi hỏi chiến lược cao và thao tác ngón tay linh hoạt. Tôi thường chơi game với bạn bè của tôi. Chúng tôi chia thành các đội và chiến đấu với nhau. Khi chúng tôi chơi trò chơi, chúng tôi trở nên gần gũi hơn. Chơi game giúp tôi quên những áp lực ở trường. Vào chơi một trò chơi lành mạnh, tôi chỉ chơi 1 giờ mỗi ngày. Bố mẹ tôi cũng biết mục tiêu chơi game của tôi nên tôi đồng ý. Vào sinh nhật lần thứ 15 của tôi, Bố đã mua cho tôi một bộ máy tính cho các trò chơi học tập và giải trí của tôi. Tôi thích chơi game nhưng tôi cũng biết sự cân bằng giữa thời gian chơi và học tập. Nếu bạn có thể làm điều đó, trò chơi không tệ.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
le viet cuong
Xem chi tiết
Linh Diệu
12 tháng 4 2017 lúc 21:33

điền giới từ thích hợp

1.video are very useful....in.......education

2.she spends a lot of money....on.....books and clothes

3.My brother always helps me.....with ....my homework

4.children shouldn't play video games....for..a long time

5.children should be with people....of..their own age

sắp xếp câu

1.games/much/don't/on/time/video/too/spend

don't spend too much time on video games

2.time/the/often/arcade/to/he/free/goes/his/in

he often goes to the arcade in his free time

3.games/to/people/books/some/video/young/prefer

some young people prefer video games to books

4.addictive/should/of/careful/you/be/games

you should be careful of addictive games

5.as/as/of/the/the/games/fourteen/fifteen/inventors/video/are/or/young

the inventors of the video games are as young as fourteen or fifteen

6.are/good/outdoor/for/activities/children/very

outdoor activities are very good for children

7.time/can/dizzy/for/you/long/tired/if/become/or/you/video games/a/play

if you play video games for a long time, you can become dizzy or tired

8.part/free/playing/spend/should/video games/small/children/only/time/of/a/their

children should spend only a small part of their free time playing video games

Bình luận (0)
Hà Tiểu Ngọc
12 tháng 4 2017 lúc 20:18

1. to
2. for
3. about
4. in
5. of
Sắp xếp câu
1. Don't spend too much time on video games
2. He often goes to arcade in his free time
3. Young people prefer video games to some books
4. You should be careful of addictive games
5.
6. Children are very good at outdoor activities
7.
8.

Bình luận (0)
le viet cuong
12 tháng 4 2017 lúc 20:08

giúp mình với sáng mai phải đi học rồi

Bình luận (0)
Oanh Ngô
Xem chi tiết
ACE_max
19 tháng 4 2022 lúc 9:46

???

Bình luận (0)
19 tháng 4 2022 lúc 9:47

???

Bình luận (0)
Thu Hồng
19 tháng 4 2022 lúc 16:06

1.   The earth’s fossils is running out                       Hóa thạch của trái đất đang dần cạn kiệt

1.   We used to play these games when we were small                Chúng mình đã từng chơi những trò chơi này khi chúng mình còn nhỏ

3.    At this time next week, we will be having our final examination.                       Vào lúc này tuần sau, chúng mình sẽ có bài kiểm tra cuối cùng.

5.    Turn off all the lights when we leave the room.                                Hãy tắt tất cả đèn khi chúng ta ra khỏi phòng

7.   Energy consumption will be reduced as much as possible.                     Mức tiêu thụ năng lượng sẽ được giảm thiểu nhiều nhất có thể.

9.    We must always obey traffic rules for safety.                           Chúng ta phải luôn tuân thủ luật lệ giao thông để được an toàn.

11.  A film trying to make audiences laugh is a comedy.                       Một bộ phim cố gắng làm cho khán giả cười là một bộ phim hài.

13.  Although my mother is old, she reads books without glasses.                    Mẹ mình tuy có tuổi rồi nhưng đọc sách không cần đeo kính.

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Lan Vy
Xem chi tiết
Hà An
20 tháng 3 2017 lúc 20:55

1. Nowadays, video games are very popular among young people. T

2. Most inventors of the game are teenagers. F

3. Playing video games too much can cause dizziness. T

4. Players sometims like to play video games alone. F

5. The doctor advises children not to spend much time on video games. T

6. The doctor says children must stay indoors to play. F

Bình luận (0)
Đặng Thu Huệ
21 tháng 3 2017 lúc 20:08

1. T

2. F

3. T

4. F

5. T

6. F

Bình luận (0)