Cho 4,48 lít khí axetilen (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa.Giá trị của m
Cho 34,9 gam hỗn hợp X gồm CaCO3, KHCO3 và KCl tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 57,40
B. 43,05
C. 28,70
D. 86,10
Câu 15: Cho 34,9 gam hỗn hợp gồm CaCO3, KHCO3 và KCl tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. giá trị của m là A. 57,40. B. 43,05. C. 28,70. D. 86,10.
Đặt:\(\left\{{}\begin{matrix}CaCO_3;KHCO_3:x\left(mol\right)\\KCl:y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}x=nCO_2=0,2\left(mol\right)\\100x+74,5y=34,9\end{matrix}\right.\)
Khi cho Y tác dụng với HCl thì:
\(nAgCl=nKCl+nHCl=0,2+0,4=0,6\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow mAgCl=0,6.143,5=86,1\left(gam\right)\)
Cho 2,24 lít axetilen (đktc) tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 13,3.
B. 32,4.
C. 24,0.
D. 21,6.
Đáp án C
C2H2 → C2Ag2. m = 0,1.240 = 24 gam
Cho 2,24 lít axetilen (đktc) tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 13,3.
B. 32,4.
C. 24,0.
D. 21,6.
Đáp án C
C2H2 → C2Ag2. m = 0,1.240 = 24 gam
Cho 2,24 lít axetilen (đktc) tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 13,3
B. 32,4
C. 24,0.
D. 21,6
Đáp án C
C2H2 → C2Ag2. m = 0,1.240 = 24 gam
Cho 2,24 lít axetilen (đktc) tác dụng với AgNO 3 dư trong dung dịch NH 3 , sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 24,0.
B. 21,6.
C. 13,3.
D. 32,4.
Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y; sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là
A. 43,20.
B. 21,60.
C. 46,07.
D. 24,47.
Đáp án C
Saccarozo -> Glucozo + Fructozo
0,1 -> 0,1 -> 0,1 mol
Y + AgNO3 :
Glucozo -> 2Ag
Fructozo -> 2Ag
NaCl -> AgCl
Kết tủa gồm : 0,4 mol Ag ; 0,02 mol AgCl
=> m = 46,07g
Cho este X đơn chức tác dụng hoàn toàn với 1 lít dung dịch KOH 2,4M, thu được dung dịch Y chứa 210 gam chất tan và m gam ancol Z. Oxi hóa không hoàn toàn m gam ancol Z bằng oxi có xúc tác thu được hỗn hợp T. Chia T thành 3 phần bằng nhau:
- Cho phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag.
- Cho phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc).
- Cho Phần 3 tác dụng với Na (vừa đủ) thu được 8,96 lít khí (ở đktc) và 51,6 gam chất rắn khan.
Tên gọi của X là
A. etyl fomat
B. propyl axetat
C. metyl axetat
D. etyl axetat.
Đáp án B
Xử lí dữ kiện T: – Phần 2: naxit = 0,2 mol. Giả sử Z là CH3OH.
⇒ axit là HCOOH ⇒ nAg tạo ra do HCOOH = 0,4 mol = ∑nAg ⇒ vô lí!.
||⇒ Z có dạng RCH2OH (R khác H) ⇒ nRCHO = nAg ÷ 2 = 0,2 mol.
⇒ nH2O = nRCOOH + nRCHO = 0,4 mol. Lại có:
nRCH2OH dư + nRCOOH + nH2O = 2nH2 ⇒ nRCH2OH dư = 0,2 mol.
► Rắn khan gồm 0,2 mol RCH2ONa; 0,2 mol RCOONa và 0,4 mol NaOH.
⇒ R = 29 ⇒ Z là C3H7OH với số mol 0,6 × 3 = 1,8 mol = nKOH.
⇒ KOH dư 0,6 mol ⇒ Mmuối = (210 – 0,6 × 56) ÷ 1,8 = 98 (CH3COOK).
Este X là CH3COOC3H7 ⇒ X là propyl axetat
Cho este X đơn chức tác dụng hoàn toàn với 1 lít dung dịch KOH 2,4M, thu được dung dịch Y chứa 210 gam chất tan và m gam ancol Z. Oxi hóa không hoàn toàn m gam ancol Z bằng oxi có xúc tác thu được hỗn hợp T. Chia T thành 3 phần bằng nhau:
- Cho phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag.
- Cho phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc).
- Cho phần 3 tác dụng với Na (vừa đủ) thu được 8,96 lít khí (ở đktc) và 51,6 gam chất rắn khan.
Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. propyl axetat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.