Tìm các từ ngữ có tiếng đẹp đứng trước và đứng sau (10 từ)
Tìm các từ ngữ có tiếng đẹp đứng trước hoặc đứng sau. (10 từ ) ….………………………………………………………………………………………………. ….………………………………………………………………………………………………. ….……………………………………………………………………………………………….
đẹp đẽ
xinh đẹp
đẹp người
đẹp nết
đẹp gái
tốt đẹp
đẹp xinh
hoa đẹp
chữ đẹp
Xinh đẹp;đẹp tươi;siêu đẹp;đẹp quá;đẹp nhất;cực đẹp;váy đẹp;răng đẹp;chữ đẹp;viết đẹp
Tìm các từ ngữ có tiếng đẹp đứng trước hoặc đứng sau. (10 từ ) ….…đẹp đẽ , đẹp xinh , xinh đẹp , đẹp nết , đẹp trai , đẹp gái, đẹp người , đẹp lão , đèm đẹp ,……………………………………………………………………………………………. ….………………………………………………………………………………………………. ….……………………………………………………………………………………………….
các từ ngữ có tiếng đẹp đứng trước và đứng sau
Các từ ghép có tiếng “đẹp” đứng trước hoặc đứng sau : xinh đẹp, đẹp xinh, đẹp đẽ, tốt đẹp, đẹp trai, đẹp gái,….
Các từ ghép có tiếng “đẹp” đứng trước hoặc đứng sau là: xinh đẹp, đẹp đẽ, tốt đẹp, đẹp trai,….
tìm các từ ghép có tiếng đẹp đứng trước hoặc đứng sau
â , xếp các từ ghép vừa tìm được vào 2 nhóm .từ ghép có nghĩa tổng hợp và từ ghép có ghĩa phân loại
dung roi day NGUYEN THU HUYEN
từ xinh đẹp, đẹp xinh, xinh xắn, xinh tươi .Nhón thứ 1 là xinh đẹp , đẹp xinh . Nhóm thứ 2 là các từ còn lại mình vừa viết
chu tiến bảo,làm sai từ xinh xắn,xinh tươi ko có chữ đẹp à?
Bài 1: Tìm các từ ngữ chỉ cái đẹp đứng trước và đứng sau:
a. Đẹp mắt,..............................................................................................
b. Xinh đẹp, ................................................................................................
tìm các từ ngữ có từ đẹp đứng trước
1.đẹp đẽ
3. đẹp người
4.đẹp nết
5. đẹp gái
6. đẹp trai
8. đẹp xinh
Đẹp xinh
Đẹp nết
Đẹp tính
Đẹp tuyệt trần
Đẹp người
Tìm từ có tiếng đẹp đứng trước , từ có tiếng đẹp đứng sau.Mỗi nhóm chọn 1 từ để đặt câu
đẹp xinh, đẹp hút hồn, đẹp mê li, đẹp gái, đẹp như tiên,...
xinh đẹp, cái đẹp,...
cô em đẹp như tiên
mẹ em rất xinh đẹp
Ghép tiếng đẹp vào trước hoặc sau mỗi tiếng sau để tạo thành từ ngữ thích hợp: mắt; trời; đôi; duyên; lòng; ý; tươi; làm; chơi; cảnh; chữ; múa; trai; lão; mặt; bức tranh; lời nói; cử chỉ; người; nết, bàn thắng
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng trước:
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng sau:
Ghép tiếng đẹp vào trc hoặc sau mỗi tiếng sau để tạo thành từ ngữ thích hợp: mắt; trời; đôi; duyên; lòng; ý; tươi; làm; chơi; cảnh; chữu; múa; trai; lão; mặt; bức trang; lời nói; cử chỉ; người; nết; bàn thắng
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng trc: mắt; trời; đôi; duyên; lòng; tươi; trai; lão; mặt; người; nết
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng sau: mắt; trời; ý; tươi; làm; chơi; cảnh; chữ; múa; trai; mặt; bức trang; lời nói; cử chỉ; người; bàn thắng
Tìm các từ và cụm từ có tiếng đẹp đứng sau
xinh đẹp,tươi đẹp,vẻ đẹp,nét đẹp,tuyệt đẹp,quá đẹp,..v.v
HT
Tìm các từ ghép có tiếng đẹp đứng trước
Các từ ghép là : đẹp sinh , đẹp tuyệt , đpẹ ngất ngây , ....
các từ đó là : đẹp nết, đẹp người ,đẹp xinh,đẹp tuyệt.....
chúc bạn học tốt!!
Trả lời:
Đẹp người, đẹp nết, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đẹp lão, đẹp trời, đẹp đôi.
Chúc bạn học tốt