Tìm x để 2(căn x cộng 1 phần căn x) bằng 2 căn x cộng 5
RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC SAU .
1).(1 phần a trừ căn a cộng 1 phần căn a trừ 1) chia căn a + 1 phần a - 2căn a+ 1
2). 2 trừ căn x phần căn x trừ 1 trừ 2 x cộng 3 căn x trừ 1 phần x cộng 2 căn x trừ 3 cộng căn x cộng 1 phần căn x cộng 3
3). Căn x trừ 3 phần 2 trừ căn x + căn x - 2 phần 3 + căn x - 9 - x phần x cộng căn x trừ 6
4). (Căn x + căn y phần 1 trừ căn xy cộng căn x trừ căn x phần 1 + căn xy )chia (x + xy phần 1 - xy)
5). (Căn x trừ 3 căn x phần 1 - căn x) nhân (căn x trừ 1 phần x căn x cộng 4 x + 4 căn x)
Xin lỗi em ko biết làm , em vẫn chưa lên lớp 9
1)\(\left(\frac{1}{a-\sqrt{a}}+\frac{1}{\sqrt{a}-1}\right):\frac{\sqrt{a}+1}{a-2\sqrt{a}+1}\)
\(=\left(\frac{1}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}+\frac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}\right)\cdot\frac{\left(\sqrt{a}-1\right)^2}{\sqrt{a}+1}\)
\(=\frac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}\cdot\frac{\left(\sqrt{a}-1\right)^2}{\sqrt{a}+1}\)
\(=\frac{\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}}\)
rút gọn phân thức a = 1 - căn x phần 1 + căn x chia căn x + 3 phần căn x trừ 2 cộng căn x + 2/3 trừ căn x + căn x + 2 phần x - 5 căn x + 6
Cho 1 phần x cộng 1 phần y bằng 1/2
Tìm giá trị nhỏ nhất của P bằng căn x cộng căn y
Có \(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}\ge\frac{2}{\sqrt{xy}}\)
\(\Leftrightarrow\frac{1}{2}\ge\frac{2}{\sqrt{xy}}\Leftrightarrow\sqrt{xy}\ge4\)
P=\(\sqrt{x}+\sqrt{y}\) \(\Rightarrow\) \(P^2=\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)^2\ge4\sqrt{xy}\Leftrightarrow\ge4.4=16\)
\(\Rightarrow P\ge4\)
Giúp mình phương trình chứa căn nhe?
PHƯƠNG TRÌNH CĂN THỨC Câu 23. 3 nhân căn bậc 3’ 1 + x ‘ – 2 nhân căn bậc 4 ‘ 1 + x “ =8 Câu 25 5 nhân căn x cộng 5 chia “ 2 nhân căn x “ < 2x cộng 1 chia ‘2x’ cộng 4 Câu 27: Căn bậc 3 “ 2-x” = 1- căn ‘x-1” Câu 28; 2/3 nhân căn”x – x bình phương’’ + 1 = căn’x” + căn “1 – x” Câu 30: Căn “ 4x +1’ -
Cho A= căn x +2 trên căn x -5 và B= 3 trên căn x +5 rồi cộng cho 20-2 căn x trên x-25 đề a)rút gọn B b) tìm x để A=B×|x-4|
1. Tìm GTLN của biểu thức:
M=căn x trừ 1 trên căn x cộng 2(x lớn hơn bằng o)
P= 2 căn x trừ 1 trên x cộng hai căn cộng 1
2. Tìm GTNN của biểu thức
P = x cộng 3 trên căn x cộng 1
\(M=\dfrac{\sqrt{x-1}}{\sqrt{x+2}}\)
ĐKXĐ:x\(\ge\)1
M=\(\sqrt{\dfrac{x-1}{x+2}}=\sqrt{\dfrac{x+2-3}{x+2}}=\sqrt{1-\dfrac{3}{x+2}}\)
Để M lớn nhất thì \(\dfrac{3}{x+2}\) phải bé nhất <=>x+2 lớn nhất(không tìm được)
=>không tồn tại GTLN của M
---câu thứ 2 đọc đề không hiểu---
2.ĐKXĐ:x>-1
\(P=\dfrac{x+3}{\sqrt{x+1}}=\dfrac{x+1+2}{\sqrt{x+1}}=\sqrt{x+1}+\dfrac{2}{\sqrt{x+1}}\)
Áp dụng BĐT cosi cho 2 số dương
\(\sqrt{x+1}+\dfrac{2}{\sqrt{x+1}}\ge2\sqrt{\dfrac{2\sqrt{x+1}}{\sqrt{x+1}}}=2\sqrt{2}\)
Dấu = xảy ra khi x+1=2<=>x=1
=>GTNN của P=2\(\sqrt{2}\)đạt tại x=1
(1 phần căn x-4 cộng 1 phần căn x+4)chia 2 căn x phần x+16
giải hệ pt
Tìm x để căn x cộng 3 phần căn x đạt giá trị nhỏ
nhất
\(\sqrt{x}\) + \(\frac{3}{\sqrt{x}}\)
Đặt \(\sqrt{x}\)= a (a>0) ta có:
H= a + \(\frac{3}{a}\)= \(\frac{a^2+3}{a}\)
H.a = a2 + 3
a2 - H.a + 3 = 0 (1)
Phương trình (1) là phương trính bậc 2, ẩn a. có No <=> \(\Delta\)>= 0
<=> H2 - 12 >= 0
<=> H>= \(\sqrt{12}\)
=> Min H = \(\sqrt{12}\)<=> a=\(\frac{\sqrt{12}}{2}\) <=> x = a2 <=> x= \(\frac{12}{4}\)= 3
cho biểu thức m = x bình phương trừ căn x trên x cộng căn x cộng 1 trừ x bình cộng căn x trên x trừ căn x cộng 1 cộng x cộng 1. Rút gọn biều thức m với x lớn hơn hoặc bằng 0