tìm từ đồng nghĩa với từ "trổ"
đặt câu với từ vừa tìm được
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Đồng nghĩa : Bình yên
Trái nghĩa : Chiến tranh
Khung cảnh trong vườn thật bình yên .
Thế giới sẽ thật tươi đẹp nếu không có chiến tranh.
Tìm từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”. Đặt câu với từ vừa tìm được
HS có thể tìm 1 trong các từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: vui vẻ, sung sướng, vui sướng, vui mừng, phấn khởi, toại nguyện, mãn nguyện, thoải mái,….
VD: Cả lớp em vui vẻ liên hoan ẩm thực chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ : Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được
nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh
từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột
từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên
đồng nghĩa: thái bình
trái nghĩa: bạo loạn
☺☻
Tìm từ đồng nghĩa với từ : Loang loáng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……
Đặt câu với từ em vừa tìm được: ……………………………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………
từ nhoang nhoáng
đặt câu:
rất nhanh và vội, chỉ trong chốc lát ăn nhoang nhoáng cho xong bữa chạy nhoang nhoáng
- Nhân dân
+ Nhân dân của một nước phải có nghĩa vũ với đất nước của mình
- Người dân
+ Người dân phải tuân thủ quy định của nhà nước
Tìm từ đồng nghĩa với công dân. Hãy đặt câu với từ đó .Mọi người lưu ý đặt câu ghép giúp mình
Hai từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân
- Nhân dân là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước
TL
Những từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân, dân chúng,...
Em là nhân dân của nước Việt Nam
nha bn
HT
Tìm từ đồng nghĩa với từ “giúp đỡ” rồi đặt một câu với từ vừa tìm được.
tìm từ đồng nghĩa với từ loang loáng . đặt câu với từ em vừa tìm được
từ đồng nghĩa với từ loang loáng là:nhoang nhoáng
đặt câu:ánh đèn nhoang nhoáng
ko bít có đúng ko nữa :|
Tìm từ đồng nghĩa với phân trần. Đặt câu với từ vừa tìm được
Đồng nghĩa với phân trần là : phân bua
Tôi rất phân bua về hành vi của tôi.
mk nghĩ bn nên bỏ từ rất thì hay hơn
mình nghĩ bạn nên đặt câu là:Tôi rất phân bua về hành vi của mình
Tìm từ đồng nghĩa với xấu hổ rồi đặt một câu với từ vừa tìm được
Đồng nghĩa : hổ thẹn
Đặt câu : Sau khi vi phạm lỗi làm lớp bị trừ điểm , An thấy hổ thẹn quá !
Đồng nghĩa: ngại ngùng
Đặt câu : Hồng ngại ngùng khi hát song ca chào mừng ngày 8-3