Xếp các từ sau thành 2 nhóm từ láy và từ ghép:
nhí nhảnh, tươi tốt, lấy phất, đi đứng, xanh xám, xanh xao, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, cồng kềnh
Xếp các từ sau thành 2 nhóm từ láy và từ ghép:
nhí nhảnh, tươi tốt, lấy phất, đi đứng, xanh xám, xanh xao, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, cồng kềnh
từ láy: nhí nhảnh, lấy phất, xanh xám, xanh xao, ấp úng,cuống quýt, cồng kềnh
từ ghép: tươi tốt, đi đứng, ấp ủ
Từ "lấy phất" viết sai kìa bạn,"Lất phất" mới đúng nhé.
Láy : Nhí nhảnh,lất phất,xanh xám,xanh xao,ấp úng,ấp ỷ,cuống quýt,cồng kềnh.
Ghép : Những từ còn lại.
Từ "lấy phất" viết sai kìa bạn,"Lất phất" mới đúng nhé.
Láy : Nhí nhảnh,lất phất,xanh xám,xanh xao,ấp úng,ấp ỷ,cuống quýt,cồng kềnh.
Ghép : Những từ còn lại.
Xếp các từ sau vào 2 nhóm:
Nhí nhảnh, cần mẫn, tươi tốt, lất phất, đi đứng, xanh xám, xanh xao, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, cồng kềnh, châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ.
a) từ láy
b) từ ghép
a)Nhí nhảnh ; cần mẫn ; tươi tốt ; lất phất ; đi đứng ; xanh xám ; xanh xao ; châm chọc ; mong ngóng ; nhỏ nhẹ
b)ấp úng ; ấp ủ ; cuống quýt ; cồng kềnh
xếp các từ sau thành 2nhoms từ ghép và từ láy
nhí nhảnh,cần mẫn,tươi tốt,lất phất,đi đứng,xanh xám,xanh xao,ấp úng,ấp ủ,cuống quýt,cồng kềnh,châm chọc,chậm chạp,mê mẩn,mong ngóng,nhỏ nhẹ,mong mỏi,phương hướng,vương vấn,tươi tắn,nóng nực,mỏi mệt,mơ màng,mơ mộng,nóng bức,bực tức,dẻo dai,cứng cáp,dị dang,sặc sỡ,bằng phẳng,bó buộc,êm ả,êm ấm,im ắng,líu lo,ầm ĩ,í ới,lạnh lùng,xa lạ,mong muốn,quanh co,bâng khuâng,bất chấp,khắn khiu
- Từ ghép: cần mẫn, tươi tốt, đi đứng, xanh xám, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng, mỏi mệt, mơ mộng, nóng bức, bực tức, dẻo dai, dị dạng, bó buộc, êm ấm, ầm ĩ, í ới, xa lạ, mong muốn
- Từ láy: nhí nhảnh, lất phất, xanh xao, cồng kềnh, châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, nóng nực, mơ màng, cứng cáp, sặc sỡ, bằng phẳng, líu lo, lạnh lùng, quanh co, bâng khuâng, bất chấp, khắn khiu
p/s nha! mk nghĩ z thoy!
Nhóm từ nào sau đây chỉ gồm các từ láy?
cồng kềnh, cuống quýt, mập mờ
ẩm ướt, mặt mũi, ăn ở
tươi tốt, nhỏ nhẹ, phẳng lặng
buôn bán, mơ mộng, nóng nực
Nhóm từ nào sau đây chỉ gồm các từ láy?
cồng kềnh, cuống quýt, mập mờ
ẩm ướt, mặt mũi, ăn ở
tươi tốt, nhỏ nhẹ, phẳng lặng
buôn bán, mơ mộng, nóng nực
Hãy xếp các từ sau theo 2 nhóm từ láy và từ ghép :
xanh xám, xanh xanh, non nước, nỉ non, học hành , học hỏi, thích thú, thinh thích, tươi tốt, tươi tắn, đi đứng, hội họp, hội hè, chơi vơi, đỏ đắn, đất đỏ, lưỡi lê, lan man, miên man.
Từ láy: xanh xanh; nỉ non; thích thú; thinh thích; tươi tắn; chơi vơi; đỏ đắn; lan man; miên man
Từ ghép: xanh xám;non nước; học hành; học hỏi; tươi tốt; đi đứng; hội họp; hội hè; đất đỏ; lưỡi lê
Từ láy: xanh xanh, nỉ non, thích thú, tươi tắn, chơi vơi, đỏ đắn, lưỡi lê, lan man, miên man.
Từ ghép: những từ còn lại
BT3: Sắp xếp các từ sau thành hai nhóm từ láy và từ ghép: xanh xanh, xanh xao, xấu xa, xấu xí, máu me, máu mủ, hoàng hôn, tôn tốt, tốt tươi, học hỏi, học hành, đo đỏ, mơ màng, mơ mộng.
Bài tập 4. Điền vào chỗ trống trong đoạn trích sau các quan hệ từ thích hợp
a) Vòm trời hàng ngàn ngôi sao ganh nhau lấp lánh, lẫn ….vệt sáng….những con đom đóm bay là là trên mặt đất…len vào những cành cây. An…Liên lặng lẽ ngước mắt lên nhìn các vì sao ….tìm dòng sông Ngân Hà…con vịt theo sau ông Thần Nông. Vũ trụ thăm thẳm bao la…tâm hồn hai đứa trẻ như dầy bí mật…xa lạ…làm mỏi trí nghĩ,…. Chỉ một lát hai chị em lại chúi nhìn về mặt đất, về quầng sáng thân mật xung quanh ngọn đèn lay động trên chõng…chị Tí
b) Đỗ Phủ là nhà thơ hiện thực vĩ đại. Ông đã phanh phui những mặt xấu xa…xã hội đương thời…, trong nhiều bài thơ hiện thực rất nổi tiếng , ông cũng thổ lộ những ước mơ cao cả…ngày nay nhân loại…nhân dân trên đất nước ông cũng mới làm cho nó trở thành một phần hiện thực…, có người cho rằng Đỗ Phủ … là nhà thơ…thời đại….là một nhà tiên tri.
Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
( láy , ghép )
-Các từ " cuống quýt , xào xạc ,lênh đênh " là các từ
-Các từ "cồng kềnh , vi vu ,tươi tắn " là các từ
-Các từ " cuống quýt , xào xạc ,lênh đênh " là các từ ghép
-Các từ "cồng kềnh , vi vu ,tươi tắn " là các từ láy