3) Tính chất vật lý, tính chất hoá học, ứng dụng và điều chế của hiđro
1) Tính chất vật lý, tính chất hoá học, ứng dụng và điều chế của oxi
Tham khảo
Tính chất địa lí :
Khí oxi không màu, không mùi, không vị, hơi nặng hơn không khí. Dưới áp suất khí quyển, oxi hoá lỏng ở nhiệt độ -183oC. Khí oxi tan ít trong nước (100ml nước ở 20oC, 1 atm hoà tan được 3,1ml khí oxi. Độ tan của khí oxi ở 20oC và 1 atm là 0,0043 g trong 100g H2O).
Tính chất hoá học :
Tính chất của oxi là một chất không có mùi, không có màu sắc, không có vị. Oxi tan ít trong nước và có khối lượng nặng hơn không khí. Khi chịu áp suất của khí quyển thì oxi sẽ hóa lỏng ở -183 độ. ... Oxi tan rất ít trong nước.
Ưng dụng : Khí oxy được sử dụng để hàn và cắt kim loại bằng oxy-axetylen. Các ứng dụng phổ biến của oxy bao gồm sản xuất thép, nhựa và hàng dệt, hàn, hàn và cắt thép và các kim loại khác, đẩy tên lửa, liệu pháp oxy và các hệ thống hỗ trợ sự sống trong máy bay, tàu ngầm, tàu vũ trụ và lặn.
Nêu tính chất vật lý, tính chất hoá học, ứng dụng và điều chế oxi. (viết phương trình hóa học minh hoạ
vật lý : là một chất không có mùi, không có màu sắc, không có vị. Oxi tan ít trong nước và có khối lượng nặng hơn không khí. Khi chịu áp suất của khí quyển thì oxi sẽ hóa lỏng ở -183 độ. Khi hóa lỏng sẽ có màu xanh nhạt.
hóa học
td với phi kim :
S+O2 -to-> SO2
td với Kim loại
2Zn + O2 -to -> 2ZnO
td với h/c
CH4 +2O2 -to-> CO2 +2H2O
ứng dụng : Oxi cần cho sự hộ hấ của con người và động vật , cần để đốt nhiên liệu trogn đời sống và sản suất
điều chế khí O2 bằng những chất dễ phân hủy và giàu oxii
3. Nêu tính chất vật lý, ứng dụng và điều chế các chất: CaO, SO2, NaOH, Ca(OH)2, H2SO4. Viết phương trình hoá học? Nêu cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc?
1. Tính chất vật lí , hoá học của oxi 2. Định nghĩa oxit , công thức của oxit , phân loại và cách gọi tên oxit 3. Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm 4. Tính chất vật lí , hoá hợp của hiđro 5. Điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm
kẻ bảng so sánh tính chất vật lý tính chất hóa học ứng dụng và điều chế hidro và oxi
Bài 1. Em hãy viết công thức cấu tạo nêu tính chất vật lí, tính chất hoá học, ứng dụng, điều chế ( nếu có) của me ta, etilen, axetilen.
Lật sgk ra mà coi đi thằng lười, lật sgk còn nhanh hơn lên đây hỏi
Bài 1. Em hãy viết công thức cấu tạo nêu tính chất vật lí, tính chất hoá học, ứng dụng, điều chế ( nếu có) của me ta, etilen, axetilen.
Câu 1. Trình bày tính chất vật lý, ứng dụng, tính chất hóa học của Oxi và viết PTHH minh họa.
Câu 2. Trình bày phương pháp điều chế (nguyên tắc, PTHH) và thu khí oxi trong PTN.
Câu 3. Cho biết công thức tổng quát, phân loại và cách gọi tên Oxit.
Câu 4. Trình bày tính chất vật lý, ứng dụng, tính chất hóa học của hiđro và viết PTHH minh họa.
Câu 5. Trình bày phương pháp điều chế (nguyên tắc, PTHH) và thu khí hidro trong PTN.
Câu 6. Thế nào là phản ứng phân hủy? Phản ứng hóa hợp? Phản ứng thế? Viết phương trình hóa học minh họa.
Câu 1 tính chất vật lý : ko màu ko mù vị , ít tan trong nước , nặng hơn kk
. hóa lỏng ở -183oC có màu xanh nhạt
tính chất hóa học : rất hoát động ở nhiệt độ cao . có thể tác dụng với phi kim , kim loại và hợp chất
VD :td với phi kim S+O2 -t--> SO2
VD :td với kim loại 3Fe+ 2O2 -t---> Fe3O4
bài 2 :
- thu khí O2 ở bằng cách đun nóng nhuengx hợp chất giàu O2 và dễ bị phân hủy như KMnO4 . KClO3
pthh : 2KMnO4 --t--> K2MnO4 + MnO2 + O2
- thu khí oxi bằng cách đẩy kk và đẩy nước
bài 3
dạng tổng quát : M2Ox ( M là đơn chất )
- cách gọi tên : tên nguyên tố +oxit
Nêu tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng, điều chế khí oxi và khí hidro trong phòng thí nghiệm.