Câu 1 : Loại file nào có thể phát tán được virus.
A. .EXE
B. .COM
C. .DOC
D.tất cả các file trên
Loại file nào có thể phát tán được virus.
A. .EXE
B. .COM
C. .DOC
D. Tất cả các file trên
Các tệp thường bị virus tấn công nhiều nhất là tệp văn bản *.doc hay các tệp bảng tính *.xls và các tệp chương trình *.exe, *.com. Chúng có thể xóa hoặc làm hỏng các tệp chương trình hay dữ liệu.
→ Đáp án D
Loại file nào có thể phát tán được virus.
A. *.EXE
B. *.COM
C. *.DOCX
D. Tất cả các file trên
Loại file nào có thể phát tán được virus.
A. *.EXE
B. *.COM
C. *.DOCX
D. Tất cả các file trên
Theo nguyên tắc quản lý tệp và thư mục của hệ điều hành Windows, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong một file có chứa các file và thư mục con khác
B. Trong một file có thể không chứa thông tin
C. Trong một thư mục có thể chứa các file và thư mục con khác
D. Hệ điều hành quản lý tệp và thư mục dạng cây thư mục
Câu hỏi : Em có thể lưu bảng tính đã có trên máy với tên khác bằng cách sử dụng lệnh: A. File —> Save B. File —>Open C. File —>Save as D. File —>Clos
Câu 3: Phát biểu nào sao đây là sai ? A. Trong một mạng máy tính các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong một mạng máy tính C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ
B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính
Câu 22: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng máy tính
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng riêng của họ
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm
D. Cho phép chi sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng
Câu 23: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính
B. Máy in
C. Bộ định tuyến
D. Máy quét
Câu 24 Một Gigabyte xấp xỉ bằng
A.Một triệu byte
B.Một tỉ byte
C.Một nghìn tỉ byte
D.Một nghìn byte
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại…
D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây
Câu 26: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào không cần đến mạng máy tính
A. Xem hoạt hình trên youtube
B. Gửi mail cho bạn bè
C. Tham gia lớp học trực tuyến
D. Chơi game Offline
Câu 27: Mạng có dây sử dụng thích hợp cho công việc nào sau đây?
A. Khi đi máy bay
B. Khi đi xe buýt
C. Khi làm việc tại văn phòng
D. Khi đi tàu hỏa
Câu 28: Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì?
A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyền thông tin
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyền thông tin
C. Thu nhận, xử lý, truyền thông tin và lưu trữ
D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyền thông tin
Câu 29: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 30: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lý
D. Truyền
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ
B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính
Câu 22: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng máy tính
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng riêng của họ
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm
D. Cho phép chi sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng
Câu 23: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính
B. Máy in
C. Bộ định tuyến
D. Máy quét
Câu 24 Một Gigabyte xấp xỉ bằng
A.Một triệu byte
B.Một tỉ byte
C.Một nghìn tỉ byte
D.Một nghìn byte
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại…
D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây
Câu 26: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào không cần đến mạng máy tính
A. Xem hoạt hình trên youtube
B. Gửi mail cho bạn bè
C. Tham gia lớp học trực tuyến
D. Chơi game Offline
Câu 27: Mạng có dây sử dụng thích hợp cho công việc nào sau đây?
A. Khi đi máy bay
B. Khi đi xe buýt
C. Khi làm việc tại văn phòng
D. Khi đi tàu hỏa
Câu 28: Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì?
A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyền thông tin
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyền thông tin
C. Thu nhận, xử lý, truyền thông tin và lưu trữ
D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyền thông tin
Câu 29: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 30: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lý
D. Truyền
Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện:
A. Chọn File→ Open
B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ
C. Cả A và B
D. Chọn File→ New
Câu 2: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ đến lớn?
A: kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
B: Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C: Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D: Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Câu 3 Để xóa cấc ký tự bên phải con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A: Backspace
B: End
C: Home
D:Delete
Câu 4: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn.Ta cần dụng tổ hợp phím nào dưới đây?
A: Ctrl+I
B:Ctrl+L
C:Ctrl+E
D:Ctrl+B
Câu 5: Công việc nào dưới đây không liên quan dịnh dạng đoạn văn bản:
A:Thay đổi phông chữ
B:Thay đổi khoảng cách giứa các dòng
C: Đổi kích thước trang giấy
D: Sửa lỗi chính tả
Câu 6: Muốn đặt lề phải của trang văn bản thì trong hộp thoại Page Setup,trong ô Margins chọn ô nào?
A: Top
B:Left
C:Right
D: Bottom
Câu 7:Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì:
A:Không thể xóa
B:Có thể xóa
C: không thể di chuyển đi nơi khác
D:Tất Cả đúng
Câu 8: Để thêm cột nằm bên trái bảng của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau:
A: Table Tools / layuot / Inser Left
B: Table Tools / Layuot / Insert right
C: Table Tools / Layuot / Delete / Table
D: Table Tools / Layuot / Insert Above
Câu 1: Bạn đi trong khu rừng ở Châu Phi và bị lạc ở giữa một ngã ba. Trong đó, mọt đường dẫn đến đầm đầy cá sấu. Một con đường bẩn dẫn tới khúc sông nơi hà mã sinh sống và một đường dẫn đến khu vực có sư tử. Con đường nào nguy hiểm nhất mà bạn nên tránh ?
Câu 2: Một loại virus lạ khiến tất cả sinh vật sống trên trái đất đột biến. Bạn bị mắc kẹp trong phòng Lad, nơi virus đó sắp phát tán và chỉ có thể ra ngoài bằng cách lựa chọn mọt trong ba cánh cửa. Cánh cửa thứ nhất là cây ăn thịt người. Cánh cửa thứ hai là những chú muỗi phun axit. Cánh cửa thứ ba là những chú hổ đang đói. Bạn nên chọn cánh cửa nào ?
Câu 1: Bạn đi trong khu rừng ở Châu Phi và bị lạc ở giữa một ngã ba. Trong đó, mọt đường dẫn đến đầm đầy cá sấu. Một con đường bẩn dẫn tới khúc sông nơi hà mã sinh sống và một đường dẫn đến khu vực có sư tử. Con đường nào nguy hiểm nhất mà bạn nên tránh ?
Con đường số 2
Câu 2: Một loại virus lạ khiến tất cả sinh vật sống trên trái đất đột biến. Bạn bị mắc kẹp trong phòng Lad, nơi virus đó sắp phát tán và chỉ có thể ra ngoài bằng cách lựa chọn mọt trong ba cánh cửa. Cánh cửa thứ nhất là cây ăn thịt người. Cánh cửa thứ hai là những chú muỗi phun axit. Cánh cửa thứ ba là những chú hổ đang đói. Bạn nên chọn cánh cửa nào ?
Cánh cửa thứ 2
Câu 1: Bạn đi trong khu rừng ở Châu Phi và bị lạc ở giữa một ngã ba. Trong đó, mọt đường dẫn đến đầm đầy cá sấu. Một con đường bẩn dẫn tới khúc sông nơi hà mã sinh sống và một đường dẫn đến khu vực có sư tử. Con đường nào nguy hiểm nhất mà bạn nên tránh ?
--> trả lời: Đáp án : con đường số 2
Câu 2: Một loại virus lạ khiến tất cả sinh vật sống trên trái đất đột biến. Bạn bị mắc kẹp trong phòng Lad, nơi virus đó sắp phát tán và chỉ có thể ra ngoài bằng cách lựa chọn mọt trong ba cánh cửa. Cánh cửa thứ nhất là cây ăn thịt người. Cánh cửa thứ hai là những chú muỗi phun axit. Cánh cửa thứ ba là những chú hổ đang
--> trả lời: đáp án: cánh cửa thứ hai
Câu 1: Bạn đi trong khu rừng ở Châu Phi và bị lạc ở giữa một ngã ba. Trong đó, mọt đường dẫn đến đầm đầy cá sấu. Một con đường bẩn dẫn tới khúc sông nơi hà mã sinh sống và một đường dẫn đến khu vực có sư tử. Con đường nào nguy hiểm nhất mà bạn nên tránh ? Tl : Con đường số 2 .
Câu 2: Một loại virus lạ khiến tất cả sinh vật sống trên trái đất đột biến. Bạn bị mắc kẹp trong phòng Lad, nơi virus đó sắp phát tán và chỉ có thể ra ngoài bằng cách lựa chọn mọt trong ba cánh cửa. Cánh cửa thứ nhất là cây ăn thịt người. Cánh cửa thứ hai là những chú muỗi phun axit. Cánh cửa thứ ba là những chú hổ đang đói. Bạn nên chọn cánh cửa nào ? Tl : Cánh cửa thứ 2