Tìm 2 từ đồng nghĩa,2 từ trái nghĩa với từ yêu thương
Tìm 2 từ trái nghĩa, 2 từ đồng nghĩa với từ yêu?
Giúp tôi mình với!
1.Tìm từ đồng nghĩa với từ nhớ
2.Tìm từ trái nghĩa với từ thương
Câu 1 : .....
Câu 2 : yêu , quý
Ko chắc
hk tốt
1.Từ đồng nghĩa với từ nhớ là: Thương
2.Từ trái nghĩa với từ thương là: Ghét
1. Đồng nghĩa với từ nhớ: hồi tưởng,hoài niệm ,..
2.Trái nghĩa với từ thương: căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù, thù địch, thù nghịch,…
Tìm các từ ngữ :
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại
b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương
c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại
d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ
Đó là những từ:
a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...
b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...
c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...
d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...
Tìm các từ ngữ :
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại
b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương
c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại
d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ
Đó là những từ:
a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...
b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...
c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...
d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...
Tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa trong câu sau yêu thương chăm chỉ đoàn kết
Yêu thương: căm thù, căm hận, ...
Chăm chỉ: lười nhác, lười biếng, ...
Đoàn kết: chia rẻ, xung khắc, ...
Tìm các từ ngữ :
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.
M : lòng thương người,.....................
b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.
M : độc ác,.....................
c) Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại.
M : cưu mang,.....................
d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ
M : ức hiếp,.....................
a)M : lòng thương người, yêu thương, xót thương tha thứ, lòng vị tha, lòng nhân ái, bao dung, thông cảm, đồng cảm, yêu quý, độ lượng.
b)M : độc ác, hung dữ, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, dữ dằn, dữ tợn, hung ác, nanh ác, tàn ác.
c)M : cưu mang, bảo bọc, bảo vệ, che chở, nâng đỡ, ủng hộ, bênh vực, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ.
d)M : ức hiếp, hà hiếp, hiếp đáp, hành hạ, đánh đập, lấn lướt, bắt nạt.
Cháu chiến đấu hôm nay
Vì lòng yêu Tổ Quốc
Vì xóm làng thân thuộc
Bà ơi, cũng vì bà
Vì tiếng gà cục tác
Ổ trứng hồng tuổi thơ.
1.
Tìm 2 từ trái nghĩa, 2 từ đồng nghĩa với từ yêu?
2.
Tìm 2 từ Hán Việt có trong bài thơ?
Tìm các từ ngữ
a) Thể hiện lòng nhân hậu,tình cảm yêu thương đồng loại.
b) trái nghĩa với nhân hậu hoạc yêu thương
c) Thể hiện tình yêu thương đùm bọc,giúp đỡ đồng loại
d) Trái nghĩa với đùm đùm bọc hoạc giúp đỡ
giúp mn bài này nha
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại: lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, đau xót, xót thương, tha thứ, độ lượng, bao dung...
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...
c) Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại: giúp, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ, ủng hộ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, cưu mang, nâng đỡ, nâng niu...
d) Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc, giúp đỡ: ức hiếp, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập, áp bức, bóc lột...
Tìm từ đồng nghĩa với từ yêu thương
thương yêu,quý mến, yêu quý ,mến thương,thương mến,...