Tìm một từ ngữ ghép với từ " truyền thống" để tạo thành một cụm từ có nghĩa.
Ghép từ ngữ sau với từ " truyền thống " để tạo thành cụm từ có nghĩa : phát huy ; đoàn kết
phát huy truyền thống
truyền thống đoàn kết
phát huy truyền thống đoàn kết
Phát huy truyền thống
Tuyền thống đoàn kết
Phát huy truyền thống đoàn kết
Chúc bạn hok tốt trong kì nghỉ hè này
Phát huy truyền thống
Truyền thống đoàn kết
Phát huy truyền thống đoàn kết
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!
ghép các từ sau với từ truyền thống để tạo thành những cụm từ có nghĩa : đoàn kết , chỗng ngoại xâm , yêu nước , nghề thủ công , vẻ đẹp , bộ áo dài , của nhà trường , hiếu học , phát huy , nghề sơn mài
truyền thống đoàn kết nghề sơn mài truyền thống
truyền thống chỗng ngoại xâm truyền thống phát huy
truyền thống yêu nước truyền thống hiếu học
nghề thủ công truyền thống truyền thống của nhà trường
vẻ đẹp truyền thống bộ áo dài truyền thống
Tìm các từ, cụm từ ghép với từ anh hùng để tạo thành các cụm từ từ có nghĩa
............... anh hùng
anh hùng .................
................... anh hùng
Ghép từ "dũng cảm" vào trước hoặc sau từng từ ngữ đã cho để tạo thành những cụm từ có nghĩa (SGK TV4 tập 2 trang 74).
Em ghép như sau: - Tinh thần dũng cảm; hành động dũng cảm; dũng cảm hành động, dũng cảm xông lên, xông lên dũng cảm, người chiến sĩ dũng cảm, nữ du kích dũng cảm, em bé liên lạc dũng cảm, dũng cảm nhận khuyết điểm, dũng cảm cứu bạn, dũng cảm chống lại cường quyền, dũng cảm trước kẻ thù, dũng cảm nói lên sự thật.
Ghép từ "dũng cảm" vào trước hoặc sau từng từ ngữ đã cho để tạo thành những cụm từ có nghĩa (SGK TV4 tập 2 trang 74).
Em ghép như sau: - Tinh thần dũng cảm; hành động dũng cảm; dũng cảm hành động, dũng cảm xông lên, xông lên dũng cảm, người chiến sĩ dũng cảm, nữ du kích dũng cảm, em bé liên lạc dũng cảm, dũng cảm nhận khuyết điểm, dũng cảm cứu bạn, dũng cảm chống lại cường quyền, dũng cảm trước kẻ thù, dũng cảm nói lên sự thật.
Cụm danh từ là ............... từ do danh từ và một số từ ngữ ..................... nó tạo thành. Cụm danh từ có ý nghĩa .......................... hơn và cấu tạo ...................... một danh từ, nhưng hoạt động trong câu ............... một danh từ.
Cụm danh từ là .......tổ hợp........ từ do danh từ và một số từ ngữ .....phụ thuộc................ nó tạo thành. Cụm danh từ có ý nghĩa ......... đầy đủ................. hơn và cấu tạo ........... phức tạp ........... một danh từ, nhưng hoạt động trong câu ..... giống như .......... một danh từ.
- Cụm danh từ là tổ hợp từ do danh từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
- Cụm danh từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và cấu tạo phức tạp một danh từ, nhưng hoạt động trong câu như một danh từ.
Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. Cụm danh từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và cấu tạo phức tạp hơn một danh từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một danh từ.
Vận dụng kiến thức về các kiểu cấu tạo từ tiếng Việt đã học ở lớp 6 và lớp 7 để điền các từ ngữ thích hợp vào các ô trống trong sơ đồ sau. Giải thích nghĩa của những từ ngữ đó theo cách dùng từ ngữ nghĩa rộng để giải thích nghĩa của từ ngữ nghĩa hẹp. Chẳng hạn: từ đơn là từ có một tiếng. (Để giải thích nghĩa của từ đơn phải dùng một cụm từ trong đó có từ là từ có nghĩa rộng so với từ đơn.)
Thành ngữ là gì?
A.
Một cụm từ có có cấu tạo cố định và biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
B.
Một tổ hợp từ có danh từ hoặc động từ, tính từ làm trung tâm.
C.
Một cụm từ có vần có điệu
D.
Một kết cấu chủ-vị và biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh .
Thành ngữ là gì?
A.
Một cụm từ có có cấu tạo cố định và biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
B.
Một tổ hợp từ có danh từ hoặc động từ, tính từ làm trung tâm.
C.
Một cụm từ có vần có điệu
D.
Một kết cấu chủ-vị và biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh
Nhận định không đúng về khái niệm và đặc điểm của thành ngữ:
A.
Là loại cụm từ có cấu tạo cố định biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
B.
Là loại cụm từ có cấu tạo cố định thể hiện kinh nghiệm của ông cha ta từ xưa.
C.
Nghĩa của thành ngữ có thể hiểu từ nghĩa đen của các từ cấu tạo nên nó.
D.
Nghĩa của thành ngữ cũng có thể hiểu thông qua một số phép chuyển nghĩa.