Viết các từ Tiếng Anh và dịch sang tiếng Việt về các thành viên trong gia đình.
VD: Mother : Mẹ
Mother: mẹ
brother: anh hoặc em trai
sister: chị hoặc em gái
father: bố
grandfather: ông ngoại hoặc nội ( grandfather = Grandpa)
grandmother: bà ngoại hoặc nội (grandmother = Grandma)
=^_^=
TRẢ LỜI:
Grandmother
Grandfather
Father
Mother
Brother
Sister
Aunt
Uncle
Cousin
Trả lời :
Mother : Mẹ
Father : Bố
Sister : Chị ( em) gái
Brother : Anh ( em ) trai
Grandmother : Bà
Grandfather : Ông
Hãy dịch những từ sau thành tiếng việt
hi my name is thuy
=>xin chào tôi tên là Thủy
TL
xin chao tôi tên là thuỳ
HT
k nha
hi my name is thuy.
\(\Rightarrow\) Xin chào, tôi tên là Thủy.
Dịch các từ tiếng anh sau ra thành tiếng Việt:
1/ Brainstorm
2/ seatbelt
3/ vehicle
4/ historical drama
5/ predictable
1 / động não
2 / dây an toàn
3 / xe
4 / kịch lịch sử
5 / dự đoán
1: Brainstorm = Động não
2: Seatbelt = Dây an toàn
3: Vehicle = Xe
4: Historical drama = Phim Lịch Sử
5: Predictable = Dự đoán
1/ Động não
2/ Dây an toàn
3/ Xe cộ
4/ Kịch lịch sử / Phim lịch sử
5/ Dự đoán
dịch những từ tiếng anh sau đây thành tiếng việt:
- april:
- may:
- fly:
- england:
- drum:
- district:
- puppet:
April: Tháng 4
May: Tháng 5
Fly: Bay
England: Nước Anh
Drum: Trống
District: Huyện
Puppet: Con rối
Hãy sử dụng công cụ dịch trực tuyến, ví dụ như translate.google.com.vn để dịch một đoạn văn bản từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại.
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh
Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt
dịch từ apple sang tiếng việt
cày thui ae ui : https://www.youtube.com?watch?v=pBuZEGYXA6E
dịch từ banana sang tiếng việt
- Apple : Quả Táo
- Banana : Quả Chuối
- Đã Xem , Đã Trả Lời <3 ~ k Lại Mk Ik <3 #Ttt
Banana :quả chuối
k mik nha
Chúc học tốt
^_^
dịch các từ TIẾNG VIỆT sau thành TIẾNG VIỆT :
ưn cắt
mòn keo
chón co
KO LÀM ĐƯỢC THÌ ĐỪNG LÀM
BẠN NÀO LÀM ĐƯƠC TỚ TICK
Đáp án :
ưn cắt = ăn cứt
mòn keo = mèo con
chón con = chó con
Học tốt
Ưn cắt : Ăn cứt
Mòn keo : Mèo con
Chón co : Chó con
ưn cắt = ăn cứt
mòn keo = mèo con
chón co = chó con
Học tốt , k my
Liệt kê 10 danh từ đếm được và dịch ngĩa tiếng việt
Danh từ đếm được là những danh từ có thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn có thể nói một quyển sách, hai quyển sách (one book, two books) hay một con chó, hai con chó (one dog, two dogs), nên book và dog là danh từ đếm được.
Danh từ không đếm được là những danh từ không thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn không thể nào nói một sữa, hai sữa đúng không nào, nên sữa (milk) là danh từ không đếm được.
cre:đồng hành cùng gg
tomato, television, toy, car, sun, moon, salad, watermelon, egg, apple.....
DỊCH:
cà chua, ti vi, đồ chơi, ô tô, mặt trời, mặt trăng, sa - lát, quả dưa hấu, trứng, quả táo....
Liệt kê 10 danh từ đếm được và dịch ngĩa tiếng việt
Answer
1. Car : ô tô
2. Kite : diều
3. Plane : máy bay
4. Coach : xe buýt
5. Candy : kẹo
6. Fan : quạt
7. Computer : máy tính
8. Pen : bút
9. Ruler : thước kẻ
10. School bag : cặp
1. book : cuốn sách
2. pen : cây bút
3. table : cái bàn
4. student : học sinh
5. apple : trái táo
6. orange : trái cam
7. candy : kẹo
8. egg : trứng
9. chair: cái ghế
10. bottle: cái chai
Pen: cái bút
T-shirt: áo phông
book: quyển sách
bike: xe đạp
car: xe máy
plate: đĩa
bowl: bát
recorder: cái sáo
violin: đàn vi-ô-lông
robot: tự bít