tìm phân số bằng nhau 8 phần 144 và 1 phần âm 18
tìm phân số bằng nhau của 5 phần 7 , 4 phần âm 9, âm 7 phần 12, 18 phần âm 54
TÌM CÁC CẶP PHÂN SỐ BẰNG NHAU TRONG CÁC PHÂN SỐ SAU ĐÂY
8 PHẦN 18 ;-35 PHẦN 14 ;88 PHẦN 56 ; -12 PHẦN -27 ;11 PHẦN 7;-5 PHẦN 2
Bài 1: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:
a 3 phần 15; 33 phần 44 và 2 phần 8
b 9 phần 12; 24 phần 36 và 3 phần 8
Bài 2: Tính nhanh
a) 12 x 4 + 12 x 6 phần 24
b 16 x 8 - 16 x 2 phần 12 x 4
Bài 3: Viết các phân số 5 phần 8; 20 phần 15; 24 phần 32; 15 phần 18; 77 phần 99 thành các phân số có mẫu số chung là 72
Bài 4: Ta có các phân số: 2 phần 3; 12 phần 15; 24 phần 18; 16 phần 48; 75 phần 100; 30 phần 45; 12 phần 36; 20 phần 15. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số đã cho. Trong các phân số đó, phân số nào lớn hơn 1?
c1
a,3/15 = 3:3/15:3 = 15
33/44 = 33:11/44:11 = 34
2/8 = 2:2/8:2 = 1/4
b,9/12 =9:3/12:3 = 34
24/36 =24:12/36:12 = 23
3/8 = 3:1/8:1 = 3/8
c2
a) =12x(4+6)/24
= 12x10/24
=120/24
=5
b,16x8-16x2/12x4
=16x(8-2)/48
=16x6/48
=2
c3
5/8=45/72
20/15=4/3=96/72
24/32=3/4=54/72
15/18=5/6=60/72
77/99=7/9=56/72
c4
2/3=2/3
12/15=4/5
24/18=4/3
16/48=1/3
75/100=3/4
30/45=2/3
12/36=1/3
20/15=4/3
các phân số lớn hơn 1 luôn có mẫu số bé hơn tử số
vậy các số lớn hơn 1 là 24/18,20/15
k mk nha thank mọi ng'
a, \(\frac{3}{15}=\frac{1}{5}=\frac{4}{20}\); \(\frac{33}{44}=\frac{3}{4}=\frac{15}{20}\); \(\frac{2}{8}=\frac{1}{4}=\frac{5}{20}\)
b, \(\frac{9}{12}=\frac{3}{4}=\frac{18}{24}\); \(\frac{24}{36}=\frac{2}{3}=\frac{16}{24}\); \(\frac{3}{8}=\frac{9}{24}\)
Bài 2 :
a,\(\frac{12x4+12x6}{24}=\frac{12x\left(4+6\right)}{24}=\frac{1x10}{2}=\frac{10}{2}=\frac{5}{1}\)
b, \(\frac{16x8-16x2}{12}=\frac{16x\left(8-2\right)}{12}=\frac{8x6}{6}=\frac{8}{1}\)
bài 1
a,3/15 = 3:3/15:3 = 15
33/44 = 33:11/44:11 = 34
2/8 = 2:2/8:2 = 1/4
b,9/12 =9:3/12:3 = 34
24/36 =24:12/36:12 = 23
3/8 = 3:1/8:1 = 3/8
Trong các cặp phân số sau cặp nào bằng nhau a 3 phần 5 và âm 3 phần âm 5 b 4/6 và 3/2 c âm 1/7 và âm 3 phần âm 21 d âm 9 phần 6 và -2 phần 3
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
phân số nào bằng 1 phần 2 .
15 phần 31; 42 phần 72; 16 phần 20; 9 phần 18.
2 cho các phân số sau
7 phần 8; 4 phần 12; 9 phần 18; 14 phần 16; 1 phần 2; 1 phần 3; 21 phần 24.
Hãy viết các nhóm phân số bằng nhau.
1 Khoanh vào 9 / 18
2 . Các cặp phân số bằng nhau là : 7 / 8 = 14 / 16 = 21/24 , 4 / 12 = 1 / 3, 9 / 18 = 1 / 2,
So sánh phân số
7 phần âm 18 và âm 7 phần 24
\(\dfrac{7}{-18}\) và \(\dfrac{-7}{24}\) \(=\dfrac{-7}{18};\dfrac{-7}{24}=\dfrac{-28}{72};\dfrac{-21}{72}=\dfrac{-28}{72}< \dfrac{-21}{72}\)
Vậy \(\dfrac{7}{-18}< \dfrac{-7}{24}\)
7 phần âm 18 > 0
âm 7 phần 24 < 0
=> 7/18 > -7/24
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: 10 phần 25, 14 phần 18, 15 phần 20, 16 phần 40, 36 phần 48, 63 phần 81
\(\frac{10}{25};\frac{14}{18};\frac{15}{20};\frac{16}{40};\frac{30}{48};\frac{63}{81}\)
\(=>\frac{10}{25}=\frac{2}{5}\)\(;\frac{14}{18}=\frac{7}{9};\frac{15}{20}=\frac{3}{4};\frac{16}{40}=\frac{2}{5};\frac{30}{48}=\frac{5}{8};\frac{63}{81}=\frac{7}{9}\)
\(=>\frac{2}{5};\frac{7}{9};\frac{3}{4};\frac{2}{5};\frac{5}{8};\frac{7}{9}\)
Phân số bằng nhau là : \(\frac{10}{25};\frac{16}{40}\)và \(\frac{14}{18};\frac{63}{81}\)
\(\frac{10}{15}=\frac{2}{3}\) \(\frac{14}{18}=\frac{7}{9}\) \(\frac{15}{20}=\frac{3}{4}\)
\(\frac{16}{40}=\frac{2}{5}\) \(\frac{36}{48}=\frac{3}{4}\) \(\frac{63}{81}=\frac{7}{9}\)
Vậy các phân số bằng nhau là :
\(\frac{15}{20}=\frac{36}{48}\) ; \(\frac{14}{18}=\frac{63}{81}\)
3 phần 4 + âm 1 phân 3+ âm 5 phần 18
3 phần 5 - âm 7 phần 10 - mươi ba phần âm 20
3 phần 14 - 5 phần âm 8+ âm 1 phần 2
1 phần 2 + 1 phần âm 3 + 1 phần 4 - âm 1 phần 6
giải giúp với mn mình cần gấp
\(\frac{3}{4}+\frac{-1}{3}+\frac{-5}{18}\)
\(=\frac{5}{12}+\frac{-5}{18}\)
\(=\frac{5}{36}\)
\(\frac{3}{4}+(-\frac{1}{3})+(-\frac{5}{18})\)\(=\frac{3}{4}-\frac{1}{3}-\frac{5}{18}=\frac{27}{36}-\frac{12}{36}-\frac{10}{36}=\frac{27-12-10}{36}=\frac{5}{36}\)
học tốt
mấy câu sau tương tự