Chứng tỏ 32+x+18 vô nghiệm
Chứng tỏ phương trình x 2 - 8 x + 18 = 0 vô nghiệm
Chứng tỏ phương trình │x + 1│ = - 3 vô nghiệm
ta có │x + 1│ ≥ 0 với mọi x. Vậy phương trình │x + 1│ = -3 vô nghiệm.
Chứng tỏ đa thức (x-1)^2 +/x-2/ vô nghiệm
(x-1)^2 +/x-2/ =0
=>|x-2|+x2-2x+1=0
=>đa thức vô nghiệm
ta có (x-2)<(x-1)
mà \(\left(x-1\right)^2\) \(\ge\) \(0\)
\(\left|x-2\right|\ge0\)
do x-2<x-1
nên hoặc \(\left(x-1\right)^2>0\) và \(\left|x-2\right|>0\)
hoặc \(\left(x-1\right)^2=0\) và |x-2| >0
hoặc \(\left(x-1\right)^2>0\) và | x-2|=0
nên (x-1)^2 +/x-2/ \(\ne\) 0
vậy đa thức trên vô nghiệm
mk cũng ko bít đúng hay sai lun à. ko đúng đừng có chửi nha, mk làm theo suy nghĩ của mk thui
Ê! Alaude ấy , chả hiểu gì , biến đổi thế thì đã có -2x>0 đâu
Chứng tỏ phương trình 2x – 3 = 2(x – 3) vô nghiệm
Ta có:
2x – 3 = 2(x – 3)
⇔ 2x – 3 = 2x – 6
⇔ 2x - 2x = 3 – 6
⇔ 0x = -3 (vô lí)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
Chứng tỏ phương trình 4(x – 2) – 3x = x - 8 có vô số nghiệm
Ta có:
4(x – 2) – 3x = x – 8
⇔ 4x – 8 – 3x = x – 8
⇔ x – 8 = x – 8 (thỏa mãn với mọi x)
Vậy phương trình đã cho có vô số nghiệm.
Chứng tỏ phương trình 2x + 5 = 4(x – 1) – 2(x – 3) vô nghiệm.
Ta có: 2x + 5 = 4(x – 1) – 2(x – 3) ⇔ 2x + 5 = 2x + 2 ⇔ 0x = -3 (vô lí)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Chứng tỏ rằng các phương trình sau đây vô nghiệm: |x| = -1
Vì |x| ≥ 0 nên phương trình |x| = -1 vô nghiệm.
Chứng tỏ :f(x)=2x^2-2x+1 vô nghiệm
f(x) = 2x2 - 2x + 1 = x2 + (x2 - 2x + 1) = x2 + (x - 1 )2 > 0 vỡi mọi x. Nghĩa là f(x) vô nghiệm
Ta có:
\(f\left(x\right)=2x^2-2x+1\)
\(=x^2+\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=x^2+\left(x-1\right)^2\ge0\)
Mà trong TH này không xả ra dấu bằng nên đa thức vô nghiệm.
Hãy chúng minh 4:3=2!
Chứng tỏ các pt sau vô nghiệm
\(x^2+2x+2=0\)
\(x^2+2x+2=0\\ \Leftrightarrow\left(x^2+2x+1\right)+1=0\\ \Leftrightarrow\left(x+1\right)^2+1=0\)
VÌ \(\left(x+1\right)^2\ge0\forall x;1>0\Rightarrow\left(x+1\right)^2+1>0\)
Vậy pt vô nghiệm