cho mik hỏi khi đặt câu với (to) like thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)
VD: i like playing football
Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' like' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?
Hãy chọn cho mik nhé!
(1) do you like playing football
(2) do you like play football
Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban
nhe
cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)
VD: i playing football
Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?
=====> Có nhé
Hãy chọn cho mik nhé!
(1) do you playing football? ===>đúng
(2) do you play football
những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường
vd: +)you eating rice
-)you don't eating rice
? )DO you eating rice?
( + Ving hoặc to V )
Hay
+)You would to eat rice.
-)You would not to eat rice.
?)would you to eat rice.?
(would + to V )
do you playing football
thế mới đúng nha
– Like + noun/ V(ing): dùng để nói về các sở thích chung chung.
Example: I like playing football / I like football
– I’d like + V : dùng để nói về sở thích trong một dịp đặc biệt nào đó
– Love + noun/ V(ing)
Example: I love listening to music / I love music
– Be keen on + noun/ V(ing)
Example : She’s keen on dancing
– Enjoy+ noun/ V(ing)
Example : I’m enjoy drawing
Giải thích giúp mình trường hợp, ngữ cảnh nào của câu thì dùng mỗi công thức trên.
Viết lại câu :
I turned on the light. I was surprised at what I saw ( V- ing)
\(TL:\)
=> I was surprised at what i saw, after turning on the light .
Học tốt
Viết lại câu :
I turned on the light. I was surprised at what I saw ( V- ing)
=> I was surprised at what I saw , after turning on the light
hc tốt
viết một đoạn văn viết về sở thích của gia đình bạn có sử dụng (like, love, hate, don' t like,...) + V-ing
There are 4 people in my family. They are my parents, me and my younger brother.My father likes playing sports. He plays sports every weekends. My mother likes doing morning exercise but she hates playing sports. She doing exercise every morning, even in the winter. My younger brother enjoys watching TV and playing badminton. He watches TV everyday but he plays badminton twice a week. I love reading book, watching TV and listening to music. I do that activities everyday. The hobbies of my family member are really fun and interesting.
phần này mình dịch nè : Bạn thân của bạn có thích các hoạt động trong các bức tranh dưới đây? Viết một câu chính xác về anh ấy/ cô ấy. Nhớ sử dụng động từ V-ing và nêu rõ câu
câu 1 : My best frienf likes/doesn't like camping because ...................
giúp mình ai đúng mình like
My best friend doesn't studying English because it is very diffecult
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
đặt câu với các từ
1.keep on + sth/ V-ing: tiếp tục làm gì1
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
4. to be accustomed to sth/ V-ing: quen thuộc với …
5. admit sth/ doing sth: thừa nhận điều gì/ đã làm gì
6. innocent (a): ngây thơ/ vô tội
7. avoid + V-ing: tránh làm gì
8. revenge (v): báo thù/ trả thù
9. personal (a): mang tính cá nhân
10. prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
11. remember + to V: nhớ phải làm gì
12. remember + V-ing: nhớ là đã làm gì
13. can’t help + V-ing: không thể không làm gì
14. look forward to + V-ing: mong đợi làm gì
15. consider + V-ing: xem xét làm việc gì
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó
đặt câu với các từ
1.keep on + sth/ V-ing: tiếp tục làm gì1
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
4. to be accustomed to sth/ V-ing: quen thuộc với …
5. admit sth/ doing sth: thừa nhận điều gì/ đã làm gì
6. innocent (a): ngây thơ/ vô tội
7. avoid + V-ing: tránh làm gì
8. revenge (v): báo thù/ trả thù
9. personal (a): mang tính cá nhân
10. prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
11. remember + to V: nhớ phải làm gì
12. remember + V-ing: nhớ là đã làm gì
13. can’t help + V-ing: không thể không làm gì
14. look forward to + V-ing: mong đợi làm gì
15. consider + V-ing: xem xét làm việc gì
đặt câu với các từ
2. to be worth + V-ing: đáng làm gì
3. deny + V-ing: chối là đã làm gì
nếu bn có kẻ thù hãy viết lên cát tên ng đó
nếu có ng giúp bn hãy khắc lên đá tên ng đó