Đọc tên quốc tế (IUPAC) các chất sau :
a. CH3-CH2-CH(CH3)-CH3 b. CH3-CH2-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
c. CH3-CH2-CBr(C2H5)-CH3 d. CH3-CHCl-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-CH3
e. CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
f. CH3-CH2-CBr(CH2-CH3)-CH3
Câu 1: Gọi tên quốc tế các chất sau: a/CH3-CH(CH3)-CH2-CH3: b/ CH3-CH2-C(CH3)3: c/ CH3-CHBr-CH(C2H5)-CH3: d/(CH3)3C-CH2-C(CH3)2-CH2-CH(CH3)2: Câu 2: Viết CTCT và gọi tên tất cả các đồng phân của: a/ C4H10 b/ C5H12 c/ C3H7Cl d/ C4H9Cl e/ C3H6Cl2 ....................................................................................................................................................................... Câu 3: Viết phương trình phản ứng tạo thành dẫn xuất monoclo từ các chất tương ứng sau đây và gọi tên sản phẩm thu được a/ etan: ....................................................................................................................................................................... b/propan: ..................................................................................................................................................... c/ metylpropan: ....................................................................................................................................................................... Câu 4: Viết phương trình phản ứng của butan a/ Tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 ....................................................................................................................................................................... b/ Tách một phân tử hidro ................................................................................................................................ c/ Cracking ....................................................................................................................................................................... Câu 5: Ankan có 5 nguyên tử cacbon, tìm CTCT đúng của ankan đó khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thì a/ Thu được 1 sản phẩm thế duy nhất. ....................................................................................................................................................................... b/ Thu đươc 3 sản phẩm thế khác nhau. ....................................................................................................................................................................... c/ Thu được 4 sản phẩm thế khác nhau. ....................................................................................................................................................................... Câu 6: Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi chuyển hóa sau: a/ CH3COONa CH4 CH3Cl CH2Cl2 CHCl3 CCl4. ....................................................................................................................................................................... b/ butan etan etyl clorua butan metan cacbon ....................................................................................................................................................................... c/ nhôm cacbua metan metyl clorua etan etyl clorua .......................................................................................................................................................................
1)
a. Pentane
b. 2,2,4-Trimethylpentane (hay còn gọi là isooctane)
c. 2-Bromo-2-methylbutane
d. 2,2,4-Trimethylhexane
2)
a. \(C_4H_{10}\)có 2 đồng phân là:
Butan: \(CH_3CH_2CH_2CH_3\)
2-Metylpropan: \(CH_3CH\left(CH_3\right)CH_2CH_3\)
b/ \(C_5H_{12}\) có 3 đồng phân là:
Pentan: \(CH_3CH_2CH_2CH_2CH_3\)
2-Metylbutan: \(CH_3CH\left(CH_3\right)CH_2CH_2CH_3\)
2,2-Dimetylpropan: \(\left(CH_3\right)_3CCH_2CH_3\)
c/ \(C_3H_7Cl\) có 2 đồng phân là:
1-Chloropropan:\(CH_3CH_2CH_2Cl\)
2-Chloropropan: \(CH_3CHClCH_3\)
d/ \(C_4H_9Cl\)có 4 đồng phân là:
1-Clorobutan: \(CH_3CH_2CH_2CH_2Cl\)
2-Clorobutan: \(CH_3CHClCH_2CH_3\)
1-Cloro-2-metylpropan: \(CH_3CH\left(CH_3\right)CH_2Cl\)
2-Cloro-2-metylpropan: \(\left(CH_3\right)_3CCl\)
e/ \(C_3H_6Cl_2\)có 3 đồng phân là:
1,1-Dichloroetan: \(ClCH_2CH_2Cl\)
1,2-Dichloroetan: \(ClCH_2CH\left(Cl\right)CH_3\)
1,3-Dichloroetan: \(ClCH_2CH_2CH_2Cl\)
Tình hình là lười gõ cần bài nào nữa thì đăng tách ra xin cảm ơn.Gọi tên thay thế danh pháp yêu IUPAC của các anken sau 1/ CH3-CH2-CH=CH2 2/ CH3-CH=CH-CH2-CH3 3/ CH3-C(CH3)2-CH2-CH=CH2 4/CH3-CH=CH-C2H5 5/ CH3-C(CH3)2-CH2-CH=CH2 6/ CH3-CH=CH-CH2CH3
Giúp tui vs sắp đi học r :((
`1)` \(CH_3-CH_2-CH=CH_2\)
`but-1-en`
`2)` \(CH_3-CH=CH-CH_2-CH_3\)
`pent-2-en`
`3)` \(CH_3-C\left(CH_3\right)_2-CH=CH_2\)
`3,3-đimetylbut-1-en`
`4)` \(CH_3-CH=CH-C_2H_5\)
Cũng như `2)` thôi bạn \(-C_2H_5\) cũng là \(-CH_2-CH_3\)
`5)` \(CH_3-C\left(CH_3\right)_2-CH_2-CH=CH_2\)
`4,4-đimetyl-pent-1-en`
`6)` \(CH_3-CH=CH-CH_2-CH_3\)
Cũng là `2)`
Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2; CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3;
CH3-C(CH3)=CH-CH2; CH2=CH-CH2-CH=CH2; CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3;
CH3-C(CH3)=CH-CH2-CH3; CH3-CH2-C(CH3)=C(C2H5)-CH(CH3)2; CH3-CH=CH-CH3.
Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án A
Các chất có đồng phân hình học là CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3, CH3-CH2-C(CH3)=C(C2H5)-CH(CH3)2, CH3-CH=CH-CH3
Cho các chất sau: CH2 =CH– CH2– CH2– CH=CH2; CH2=CH– CH=CH– CH2 – CH3;
CH3– C(CH3)=CH– CH2; CH2=CH– CH2– CH=CH2; CH3 – CH2 – CH = CH – CH2 – CH3;
CH3 – C(CH3) = CH – CH2 – CH3; CH3 – CH2 – C(CH3) = C(C2H5) – CH(CH3)2; CH3 -CH=CH-CH3.
Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 1
C. 2
D. 3
Các chất đó là : CH2=CH– CH=CH– CH2 – CH3;
CH3 – CH2 – CH = CH – CH2 – CH3;
CH3 – CH2 – C(CH3) = C(C2H5) – CH(CH3)2;
CH3 -CH=CH-CH3.
Đáp án A.
CH2=CH-CH2-C(C2H5)=CH2
b) CH3-CC-CH(CH3)2 c) CH3-CBr=CH-CH(CH3)2 d) (CH3)3C-CH2-CC-CH(CH3)21) CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3
\(\rightarrow\) 2 - metyl butan
2) CH3-CH2C(CH3)2CH(C2H5)CH3
\(\rightarrow\) 3,3,4 - trimetyl hexan
3) CH3 – CH2 – C(CH3)3
\(\rightarrow\) 2,2 - đimetyl butan
4) CH3 – CHBr – CH2 – CH(C2H5 ) – CH3
\(\rightarrow\) 2 - brom - 4 - metyl hexan
5) CH3–CH2–CH(C2H5)–CBr(CH3)–CH(CH3)2
\(\rightarrow\) 3 - brom - 4 - etyl - 2,3 - đimetyl hexan
Xác định tên thay thế của các đồng phân sau:
1) CH3 - CH(CH3) - CH2 - CH3
2) CH3 - CH2C(CH3)CH(C2H5)CH3
3) CH3 - CH2 - C(CH3)3
4) CH3 - CHBr - CH2 - CH(C2H5) - CH3
1) 2-metylbutan
2) Từ \(CH_3-CH_2-CH\left(CH_3\right)-CH\left(C_2H_5\right)-CH_3\) ta bẻ mạch thành
\(CH_3-CH_2-CH\left(CH_3\right)-CH\left(CH_3\right)-CH_2-CH_3\)
2,3-đimetylhexan
3) 2,2-đimetylbutan
4) Từ \(CH_3-CHBr-CH_2-CH\left(C_2H_5\right)-CH_3\) bẻ mạch ta được:
\(CH_3-CHBr-CH_2-CH\left(CH_3\right)-CH_2-CH_3\)
2-brom-4-metylhexan
a. CH2=CH-CH2-CH3
b. CH3-CH=CH-CH2-CH3
c. CH3-C(CH3)=CH-CH3
d. CH3-C(CH3)2-CH2-CH=CH2
e. CH2=CH-CH=CH2
f. CH2=C(CH3)-CH=CH2
g. CH≡C-CH2-CH3
h. CH3-C≡C-CH2-CH3
i. CH3-C≡C-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
Cho các chất sau: CH2=CHCH2CH2CH=CH2; CH2=CHCH=CHCH2CH3; CH3C(CH3)=CHCH2; CH2=CHCH2CH=CH2; CH3CH2CH=CHCH2CH3; CH3C(CH3)=CHCH2CH3; CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2; CH3CH=CHCH3.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Đáp án : D
Các chất có đồng phân hình học là
CH2=CHCH=CHCH2CH3; CH3CH=CHCH3
CH3CH2CH=CHCH2CH3; CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2