Cho danh sách a gồm n phần tử có kiểu Nguyên viết chương trình nhập các phần tử của danh sách tính và đưa ra màn hình tổng các số là bội của 3 có trong danh sách
Cho danh sách a gồm n phần tử có kiểu Nguyên viết chương trình nhập các phần tử của danh sách tính và đưa ra màn hình tổng các số là bội của 3 có trong danh sách
Program HOC24;
var a: array[1..1000] of integer;
i,n : integer;
t: longint;
begin
write('Nhap N: '); realdn(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do if a[i] mod 3 = 0 then t:=t+a[i];
write('Tong cac so la boi cua 3 trong danh sach la: ',t);
readln
end.
Cho dãy số a0 , a1 ,…., an-1 : a) Tìm tổng của tất cả các phần tử trong danh sách. b) In tất cả các phần tử trong danh sách. c) In tất cả các phần tử âm trong danh sách. d) Kiểm tra xem có phải tất cả các phần tử trong danh sách đều dương hay không. e) Tìm phần tử nhỏ nhất và lớn nhất trong danh sách f) Sắp xếp danh sách theo thứ tự tăng dần
. Giả sử ta có biến mảng A lần lượt có các giá trị của phần tử sau: a Giá trị 5 8 9 5 3 5 Chỉ số 1 2 3 4 5 6 Ta có câu lệnh S:=0; S:=S+a[1]+a[6] thì giá trị S sẽ bằng bao nhiêu: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 1 : hãy viết các câu lệnh trong pascal thực hiện các yêu cầu sau
a) Khai báo mảng A gồm 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực
b) Phần tử thứ năm của mảng A được gắn giá trị là 8
c) Viết câu lệnh lặp nhập giá trị cho 50 phần tử trong mảng A và in ra màn hình giá trị của 50 phần tử đã nhập
Câu 2: Viết chương trình tính tổng 10 số tự nhiên đầu tiên
Câu 3: Cho mảng A chứa các giá trị sau
A | 17 | 13 | 20 | 10 | 15 |
I | 3 | 7 | 5 | 6 | 7 |
a) Xác định các giá trị của A[2];A[4];A[7];A[9] là bao nhiêu
b) Cho các câu lệnh sau:
A[2]:= A[3] + A[5];
A[9]:= A[6] + A[7];
Dựa vào bảng trên hãy tính giá trị các phần tử A[2], A[9]
Giúp em với ạ chiều nay thi rồi huhu
Câu 1:
a) var a:array[1..50]of real;
b) a[5]:=8;
c) for i:=1 to 50 do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to 50 do
write(a[i]:4);
Câu 2:
uses crt;
var s,i:integer;
begin
clrscr;
s:=0;
for i:=1 to 10 do
s:=s+i;
writeln(s);
readln;
end.
Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb := 0; For i := 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20
B. 18
C. 21
D. 22
Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20
B. 18
C. 21
D. 22
Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau:
tb:= 0;
For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i];
Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20;
B. 18;
C. 21;
D. 22;
Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau:
tb:= 0;
For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i];
Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20;
B. 18;
C. 21;
D. 22;
4. Viết chương trình nhập vào một danh sách các số tự nhiên n phần tử. Đưa ra màn hình các kết quả sau:
- Đếm các phần tử trong danh sách
- Tính tổng các phần tử trong danh sách
- Tính tổng các số chẵn, tổng các số lẻ
- Chèn vào đầu danh sách một giá trị’
- Chèn vào cuối danh sách một giá trị
- Nhập một số tự nhiên x, tìm và xóa trong danh sách các số bằng x
Em hãy thay đổi kí tự đầu đoạn danh sách liệt kê trong Hình 1 như sau: Sử dụng kiểu “1)”, “2)”, … cho phần “Tiêu lệnh chữa cháy”, sử dụng biểu tượng phần “Các thành phần trong giao diện GIMP”
- Chuột phải vào đoạn văn bản đó và chọn "Bullets and Numbering" (Dấu đầu dòng và đánh số) trong menu hiện ra.
- Trong hộp thoại Bullets and Numbering, chọn kiểu liệt kê mà bạn muốn áp dụng cho đoạn văn bản theo yêu cầu của đề bài.