Tìm 3 từ đồng nghĩa với công dân
Tìm trong các từ dưới đây những từ đồng nghĩa với "công dân": đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
Những từ đồng nghĩa với từ công dân: nhân dân, dân chúng, dân.
Tìm trong các từ cho dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân: đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng
- Nhân dân
+ Nhân dân của một nước phải có nghĩa vũ với đất nước của mình
- Người dân
+ Người dân phải tuân thủ quy định của nhà nước
Tìm từ đồng nghĩa với công dân. Hãy đặt câu với từ đó .Mọi người lưu ý đặt câu ghép giúp mình
Hai từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân
- Nhân dân là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước
TL
Những từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân, dân chúng,...
Em là nhân dân của nước Việt Nam
nha bn
HT
tìm hai từ đồng nghĩa với công dân .
nhân dân , dân chúng , đồng bào . chỉ biết đến thế thoi ;-;
Tìm 2 từ đồng nghĩa với công dân là
1.Đặt 1 câu,mỗi câu đều có từ công dân
2.Tìm những từ đồng nghĩa với từ công dân
1.người thanh niên Nguyễn Tất Thành đã mong muốn nước ta được trở thành những người công dân của nước Việt Nam
2.dân chúng,dân,....
-Mỗi công nhân phải có trách nghiêm vs đất nươc.
-Từ đồng nghĩa là công nhân
- k
Những từ sau đây từ nào đồng nghĩa với từ CÔNG DÂN
a)Đồng bào
b)Dân
c)Nhân dân
d)Nông dân
e)Dân chúng
f)Công chúng
g)Dân tộc
Từ đồng nghĩa với công dân
chọn ba từ dưới đây đồng nghĩa với từ công dân
đồng bào, nhân dân,dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng
ai xong trước mình tike cho
câu trả lời: nhân dân, dân chúng, dân
tk mình nha!!
3 từ đó là:nhân dân,nông dân,dân chúng
vote mình nha!!!!!!!