Tính tỉ số a/b thỏa mãn điều kiện 4/7<a/b<2/3 và 7a + 4b =1994
Cho hàm số f ( x ) = a x 2 + b x + 2 với a, b là các số hữu tỉ thỏa mãn điều kiện ∫ 1 2 1 f ( x ) d x = 2 - 3 ln 2 . Tính T = a + b.
A. T = -1.
B. T = 2.
C. T = -2.
D. T = 0.
cho a,b là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn điều kiện a:b=ab=a+b. tính giá trị biểu thức T=a^2+b^2
a : b = ab
=> a = ab.b = ab^2
=> b^2 = 1 ( vì a,b khác 0 )
=> b=+-1
+, Nếu b=-1
Có : ab = a+b
=> -a = a+1
=> a=-1/2
=> T = 5/4
+, Nếu b = 1
Có : ab = a+b
=> a = a+1
=> ko tồn tại a t/m
Vậy T = 5/4
Tk mk nha
a, cho các số a,b,c thỏa mãn 3/a+b = 2 /b+c = 1 / c+ (giả thuyết các tỉ số đều có nghĩa ) Tính giá trị biếu thức P = a + b - 2019c/ a + b + 2018c
b, Cho ab,ac ( c khác 0 ) là các số thỏa mãn điều kiện ab/a+b = bc / b+c
\(a,\dfrac{3}{a+b}=\dfrac{2}{b+c}=\dfrac{1}{c+a}\\ \Rightarrow\dfrac{a+b}{3}=\dfrac{b+c}{2}=\dfrac{c+a}{1}=\dfrac{2\left(a+b+c\right)}{6}=\dfrac{a+b+c}{3}\\ \Rightarrow\dfrac{a+b}{3}=\dfrac{a+b+c}{3}\\ \Rightarrow3\left(a+b+c\right)=3\left(a+b\right)\\ \Rightarrow3\left(a+b\right)+3c=3\left(a+b\right)\\ \Rightarrow3c=0\\ \Rightarrow c=0\)
Vậy \(P=\dfrac{a+b-2019c}{a+b+2018c}=\dfrac{a+b}{a+b}=1\)
Tìm phân số a/b thỏa mãn điều kiện:4/7<a/b<2/3 va 7a+4b=1994
Tìm phân số a/b thỏa mãn điều kiện 4/7 < a/b < 2/3 và 7a+4b=1994
Vì \(\dfrac{a}{b}\)>4/7 => a,b cùng dấu. Mà 7a+4b = 1994 => a,b ⊂ N*
4/7<a/b<2/3
⇔ 28/7=4<7a/b<14/3
Thay 7a = 1994 -4b vào BĐT trên, ta được:
4<1194/b-4<14/3
⇔8<1994/b<26/3
Vì b ⊂N* ⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}b< \dfrac{1994}{8}=249\dfrac{1}{4}\\b>\dfrac{3.1994}{26}=230\dfrac{1}{13}\end{matrix}\right.\)
⇒ 231≤b≤249
Mặt khác 7a = 1994-4b ⇒1994-4b⋮7, mà 1994 chia 7 dư 6, suy ra 4b chia 7 dư 6, 2b chia 7 dư 3, b chia 7 dư 5.
Suy ra \(b\in\left\{236;243\right\}\)
+ Với b= 236 ⇒ a= 150
+Với b= 243 ⇒ a = 146
Vậy phân số a/b cần tìm là \(\dfrac{150}{236};\dfrac{146}{243}\)
có bao nhiêu số tự nhiên y thỏa mãn điều kiện : 3,2 x y < 15,6
A . 7
B. 6
C. 5
D. 4
cho a,b là các số hữu tỉ khác 0; thỏa mãn điều kiện : a/b=ab=a+b. Tính giá trị của biểu thức T=a2 + b2
a) Tìm hai số dương a, b thỏa mãn:
\(\frac{1}{a}\)- \(\frac{1}{b}=\frac{1}{a-b}\)
b) Tìm các số hữu tỉ x,y,z thỏa mãn điều kiện:
\(x+y=\frac{-7}{6};y+z=\frac{1}{4}\)Và \(x+z=\frac{1}{12}\)
a, Ta có \(\frac{1}{a}-\frac{1}{b}=\frac{1}{a-b}\)
(=) \(\frac{b}{ab}-\frac{a}{ab}=\frac{1}{a-b}\)
(=) \(\frac{b-a}{ab}=\frac{1}{a-b}\)
(=) \(\left(b-a\right).\left(a-b\right)=ab\)
Vì a,b là 2 số dương
=> \(\hept{\begin{cases}ab>0\left(1\right)\\\left(b-a\right).\left(a-b\right)< 0\left(2\right)\end{cases}}\)
Từ (1) và (2) => Không tồn tại hai số a,b để \(\frac{1}{a}-\frac{1}{b}=\frac{1}{a-b}\)
b, Cộng vế với vế của 3 đẳng thức ta có :
\(x+y+y+z+x+z=-\frac{7}{6}+\frac{1}{4}+\frac{1}{12}\)
(=) \(2.\left(x+y+z\right)=-\frac{5}{6}\)
(=) \(x+y+z=\frac{-5}{12}\)
Ta có : \(x+y+z=\frac{-5}{12}\left(=\right)-\frac{7}{6}+z=-\frac{5}{12}\left(=\right)z=\frac{3}{4}\)
Lại có \(x+y+z=\frac{-5}{12}\left(=\right)x+\frac{1}{4}=-\frac{5}{12}\left(=\right)x=-\frac{2}{3}\)
Lại có \(x+y+z=-\frac{5}{12}\left(=\right)y+\frac{1}{12}=-\frac{5}{12}\left(=\right)y=\frac{-1}{2}\)
Ta có: \(\hept{\begin{cases}x+y=-\frac{7}{6}\\y+z=\frac{1}{4}\\z+x=\frac{1}{12}\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\left(x+y\right)+\left(y+z\right)+\left(z+x\right)=-\frac{7}{6}+\frac{1}{4}+\frac{1}{12}\)
\(2.\left(x+y+z\right)=-\frac{5}{6}\)
\(\Rightarrow x+y+z=-\frac{5}{12}\)
\(\Rightarrow-\frac{7}{6}+z=-\frac{5}{12}\)
\(z=-\frac{5}{12}+\frac{7}{6}\)
\(z=-\frac{5}{12}+\frac{14}{12}\)
\(z=\frac{9}{12}\)
\(z=\frac{3}{4}\)
\(\Rightarrow x+\frac{3}{4}=\frac{1}{12}\)
\(x=\frac{1}{12}-\frac{3}{4}\)
\(x=-\frac{2}{3}\)
\(\Rightarrow-\frac{2}{3}+y=-\frac{7}{6}\)
\(y=-\frac{7}{6}+\frac{2}{3}\)
\(y=-\frac{1}{2}\)
Vậy \(\hept{\begin{cases}x=-\frac{2}{3}\\y=-\frac{1}{2}\\z=\frac{3}{4}\end{cases}}\)
Tham khảo nhé~
Tìm phân số a/b thỏa mãn điều kiện 4/7< a/b <2/3 và 7a + 4b = 1994