Xác định từ loại của các từ sau *
5 điểm
Từ ghép
Từ láy
Hoa ngô
Lóng lánh
Xanh ngắt
ầm ĩ
Phân loại các từ sau vào hai nhóm mỉm cười, liu luyến, mặt trời, dịu dàng, dập dờn, thơm ngát, thánh thót, thấp thoáng.Từ ghéptừ láy
Từ ghép : thơm ngát , mỉm cười , mặt trời
Từ láy ; liu luyến , dịu dàng, dập dờn , thánh thót , thấp thoáng
HT
thôi chịu hihi
1 xác định từ loại của các từ sau
nỗi buồn, thương yêu, tình cảm, đau khổ
2 xác định từ loại của các từ trong từng câu sau
nước chảy bèo trôi
.................................
hẹp nhà rộng bụng
...................................
đi ngược về xuôi
..................................
danh từ: nỗi buồn, thương yêu, tình cảm
tính từ: đau khổ
danh từ: nước, bèo, nhà, bụng
động từ: chảy, trôi, đi, về
tính từ: hẹp, rộng, ngược, xuôi
k mk nhoa
Xác định từ loại của những từ in đậm sau:
Các bạn đã hay tin gì chưa?
Xác định từ loại của các từ trong câu tục ngữ sau : Chị ngã em nâng.
Chị ngã em nâng
Chị , em : là danh từ
ngã , nâng : là tính từ
Chúc bạn học tốt !!!
Xác định từ loại của các từ sau: Nniềm vui, vui tươi, vui chơi, tình yêu, yêu thương, đáng yêu.
Động từ : vui chơi , yêu thương
Danh từ : niềm vui , tình yêu
Tính từ : vui tươi , đáng yêu
xác định từ loại của các từ sau: (danh từ , động từ, tính từ,đại từ,quan hệ từ, )
cổ tích,hạnh phúc,ông ta,nóng bổng,các cậu,tớ
dt:cổ tích
đt:hạnh phúc
tt:nóng bỏng
đại từ:ông ta:các cậu:tớ
XÁC ĐỊNH TỪ LOẠI CỦA CÁC TỪ SAU
.NIỀM VUI,NIỀM NỞ,VUI MỪNG,VUI TƯƠI
Niềm vui: danh từ
niềm mở: tính từ
vui mừng: tính từ
vui tười: tính từ
Tính từ: vui mừng, niềm nở, vui tươi
Danh từ: niềm vui.
Niềm vui: danh từ
niềm mở: tính từ
vui mừng: tính từ
vui tười: tính từ
Xác định từ loại và loại từ của các từ : ghê gớm , ngộ nghĩnh , sáng suốt
Xác định từ loại của các từ được gạch chân trong câu sau:
-Bác ta quyết định lấp giếng chôn sống lừa để tránh cho nó khỏi bị đau khổ dai dẳng.
bác ta (DT), lấp (ĐT), lừa (DT), nó (đại từ), dai dẳng (TT)