1. 1 giờ 15 phút =.............phút
2.Số thích hợp để viết vào ô trống của 2/3 = ......./9
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ 15 phút = phút 1/4 giờ = phút
2 ngày 4 giờ = giờ 8,5 giờ = giờ phút
1 giờ 15 phút = 75 phút
1/4 giờ = 15 phút
2 ngày 4 giờ = 52 giờ
8,5 giờ = 8 giờ 30 phút
điền số thích hợp vào ô trống
1 m 9 m 2 cm = ......... cm
1/ 3 giờ ....... phút
3 giờ 45 phút ........ phút
1m9m ?????
1/3 giờ = 20 phút
3 giờ 45 phút = 225 phút
Điền dấu (>; < ; =) thích hợp vào ô trống:
16 giờ 15 phút – 3 giờ 45 phút c 9 giờ 25 phút + 2 giờ 39 phút
Ta có:
+ 16 giờ 15 phút − 3 giờ 45 phút = 15 giờ 75 phút − 3 giờ 45 phút = 12 giờ 30 phút.
+ 9 giờ 25 phút + 2 giờ 39 phút = 11 giờ 64 phút = 12 giờ 4 phút (vì 64 phút = 1 giờ 4 phút)
Mà 12 giờ 30 phút > 12 giờ 4 phút.
Nên 16 giờ 15 phút − 3 giờ 45 phút > 9 giờ 25 phút + 2 giờ 39 phút.
16 giờ 15 phút − 3 giờ 45 phút > 9 giờ 25 phút + 2 giờ 39 phút
Điền số thích hợp vào ô trống:
\dfrac{7}{12}127 giờ = phút | \dfrac{7}{10}107 giờ = phút |
\dfrac{1}{3}31 giờ = phút | \dfrac{1}{15}151 giờ = phút |
Bài 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm:
Giá trị thích hợp của y để y – 9 giờ 45 phút x 2 = 1 giờ 15 phút là : y =……………….
y - 9 giờ 45 phút \(\times\) 2 = 1 giờ 15 phút
y - 19 giờ 30 phút = 1 giờ 15 phút
y = 1 giờ 15 phút + 19 giờ 30 phút
y = 20 giờ 45 phút
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 3,4 giờ = ..... giờ .... ..phút b, 6,2 giờ = ...... giờ ...... phút
1,6giờ = ...... giờ ...... phút 4,5 giờ = ..... giờ ....... phút
2. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 54m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.
3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 108 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu được 62kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu kg thóc?
4. Một hình tam giác có đáy là 87cm, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 3,4 giờ = 3 giờ 24 phút
giải thích : \(3,4h=3,4h×60=204p'=3h24p'\)
b,\( 6,2h = 6h12p'\)
áp dụng như công thức trên:)
\(1,6h=1h36p'\) \(4,5h=4h30p'\)
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 3,4 giờ = 3 giờ 24 phút
giải thích : 3,4h=3,4h×60=204p′=3h24p′3,4h=3,4h×60=204p′=3h24p′
b,6,2h=6h12p′6,2h=6h12p′
áp dụng như công thức trên:)
1,6h=1h36p′1,6h=1h36p′ 4,5h=4h30p′
a, 3,4 giờ = 3 giờ 24 phút
b,6,2h=6h12p′6,2h=6h12p′
1,6h=1h36p′1,6h=1h36p′ 4,5h=4h30p′
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Vận tốc (v) | 15 km/giờ | 5km/giờ | |
Quãng đường (s) | 100km | 12km | |
Thời gian (t) | 2 giờ 30 phút | 30 phút |
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Vận tốc ô trống thứ nhất :
v = s : t = 100 : 2,5 = 40km/giờ
30 phút = 0,5 giờ
Điền vào ô trống thứ hai :
s = v ⨯ t = 15 ⨯ 0,5 = 7,5km
Điền vào ô trống thứ ba :
t = s : v = 12 : 5 = 2,4 giờ = 2 giờ 24 phút
Vận tốc (v) | 40km/giờ | 15 km/giờ | 5km/giờ |
Quãng đường (s) | 100km | 7,5km | 12km |
Thời gian (t) | 2 giờ 30 phút | 30 phút | 2,4 giờ |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
s | 95km | 84,7km | 400m | |
v | 42 km/giờ | 24,2 km/giờ | ||
t | 1 giờ 20 phút | 2,5 giờ | 1 phút 20 giây |
1 giờ 20 phút = 4 3 giờ
Quãng đường ô trống thứ nhất : s = v x t = 42 × 4 3 =56
Vận tốc ô trống thứ hai : v = s : t = 95 : 2,5 = 38 km/giờ
Thời gian ô trống thứ ba : t = s : v = 84,7 : 24,2 = 3,5 giờ
1 phút 20 giây = 1,33 phút
Vận tốc ô trống thứ tư : v = s : t = 400 : 4 3 = 300 giây
s | 95km | 84,7km | 400m | |
v | 42 km/giờ | 38 km/giờ | 24,2 km/giờ | 300 m/giây |
t | 1 giờ 20 phút | 2,5 giờ | 3,5 giờ | 1 phút 20 giây |
Viết số thích hợp vào ô trống:
+ | 4 | giờ | 23 | phút |
6 | giờ | 45 | phút |
giờ phút
Hay giờ phút