Nung hoàn toàn 4 gam CaCO, ở nhiệt độ cao và cho toàn bộ khí thoát ra hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch NaOH 0,3M thu được dung dịch X. Tính khối lượng chất tan trong dung dịch X.
nung 52,65 gam CaCO3 ở 1000oC và cho toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch NaOH 1,8M . hỏi thu được những muối nào ? khối lượng là bao nhiêu ? biết rằng hiệu suất của phản ứng nhiệt phân CaCO3 là 95% .
nCaCO3 = 0.5265, H = 95% => nCO2 thu được = 0.5 mol
nNaOH = 0.9 mol
=> Tạo 2 muối Na2Co3 và NaHCO3
2NaOH + CO2 = Na2CO3 + H2O
2a............a............a
NaOH + CO2 = NaHCO3
b.............b............b
2a + b = 0.9
a + b = 0.5
=> a = 0.4, b = 0.1
=> mNa2Co3 = 42.4g
mNaHCO3 = 8.4g
Chúc bạn học tốt
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
nFe = \(\dfrac{14}{56}\)= 0,25 mol
nHNO3 = 2.0,4 = 0,8 mol
=> Fe dư sau phản ứng và nFe dư = 0,25 - 0,2 = 0,05 mol
Fe dư tiếp tục phản ứng với Fe(NO3)3
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
0,05 0,2
=> nFe(NO3)2 = 0,05.3 = 0,15 mol
nFe(NO3)3 dư = 0,2 - 0,05.2 = 0,1 mol
Vậy dung dịch X gồm : \(\left\{{}\begin{matrix}Fe\left(NO_3\right)_20,15mol\\Fe\left(NO_3\right)_30,1mol\end{matrix}\right.\)
Cho NaOH dư vào dung dịch X thì thu được kết tủa \(\left\{{}\begin{matrix}Fe\left(OH\right)_20,15mol\\Fe\left(OH\right)_30,1mol\end{matrix}\right.\)
Nung kết tủa trong bìn kính không có oxi
Fe(OH)2 → FeO + H2O
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
=> mCR = mFeO + mFe2O3 = 0,15.72 + 0,05.160= 18,8 gam
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam một kim loại R bằng dung dịch H2SO4, thu được khí SO2. Cho toàn bộ lượng khí này hấp thụ hết vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 33,4 gam chất tan. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 19,6 gam kim loại R vào 160 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 57,8.
B. 45,92.
C. 54,6
D. 83,72
Cho một lượng dư muối Na2CO3 vào 200 ml dung dịch H2SO4 thấy thoát ra một chất khí, cho toàn bộ khí đó hấp thụ hoàn toàn vào 98 gam dung dịch KOH 40%. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch thì thu được 57,6 gam hỗn hợp hai muối khan. a) Tính khối lượng mỗi muối thu được b) Xác định nồng độ mol của dung dịch H2SO4 Giúp e vs ạ:))
\(m_{KOH}=39,2g\)
\(\Rightarrow n_{KOH}=\dfrac{m}{M}=0,7\left(mol\right)\)
- Gọi số mol mỗi muối thu được là x và y mol ( x,y > 0 )
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\)
\(2KOH+CO_2\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
...2x...........x...............x.....................
\(KOH+CO_2\rightarrow KHCO_3\)
..y.............y...............y................
Ta có : \(m_M=m_{K2CO3}+m_{KHCO3}=138x+100y=57,6\left(I\right)\)
Mà \(n_{KOH}=2x+y=0,7\left(II\right)\)
- Giai 1 và 2 ta được : \(\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,3\end{matrix}\right.\) mol.
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{K2CO3}=n.M=27,6\\m_{KHCO3}=n.M=30\end{matrix}\right.\) g
b, Theo PTHH : \(n_{H2SO4}=n_{CO2}=x+y=0,5mol\)
\(\Rightarrow C_M=\dfrac{n}{V}=2,5M\)
Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 120.
B. 60.
C. 80.
D. 40.
Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 120
B. 60
C. 80.
D. 40
Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 120
B. 60
C. 80
D. 40
Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 120
B. 60
C. 80
D. 40
Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam CaCO3 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được chất rắn X và khí Y. Hòa tan hoàn toàn một nửa lượng rắn X vào nước thu được dung dịch Z. Sục toàn bộ khí Y vào dung dịch Z, thu được dung dịch T. Khối lượng muối trong dung dịch T là:
A.100 gam.
B. 0 gam.
C. 81 gam.
D. 50 gam.