Khí nào sau đây không phản ứng với H 2 O và dung dịch NaOH?
A. C l 2 .
B. S O 2 .
C. C O .
D. C O 2 .
Khí nào sau đây không phản ứng với H 2 O và dung dịch NaOH?
A. C l 2 .
B. S O 2 .
C. C O .
D. C O 2 .
Chọn C
CO là oxit trung tính nên không tác dụng với H 2 O và NaOH.
Sơ đồ các phản ứng hóA học như sAu:
Khí X + H2O → Dung dịch X
X + H2SO4 → Y
Y + NAOH đặc → X + NA2SO4 + H2O
X + HNO3 → Z
Z → T + H2O
X, Y, Z, T tương ứng với nhóm các chất nào sAu đây
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Đáp án C
Khí NH3 + H2O → Dung dịch NH3
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
(NH4)2SO4 + 2NAOH đặc → 2NH3 + NA2SO4 + 2H2O
NH3 + HNO3 → NH4NO3
NH4NO3 → N2O + 2H2O
Sơ đồ các phản ứng hóa học như sau:
Khí X + H2O → Dung dịch X
X + H2SO4 → Y
Y + NAOH đặc → X + NA2SO4 + H2O
X + HNO3 → Z
Z → T + H2O
X, Y, Z, T tương ứng với nhóm các chất nào sAu đây?
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O
Chọn C.
Khí NH3 + H2O → Dung dịch NH3
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
(NH4)2SO4 + 2NAOH đặc → 2NH3 + NA2SO4 + 2H2O
NH3 + HNO3 → NH4NO3
NH4NO3 → t 0 N2O + 2H2O
Sơ đồ các phản ứng hóA học như sAu:
Khí X + H2O → Dung dịch X
X + H2SO4 → Y
Y + NAOH đặc → X + NA2SO4 + H2O
X + HNO3 → Z
Z → T + H2O
X, Y, Z, T tương ứng với nhóm các chất nào sAu đây?
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O
Chọn C.
Khí NH3 + H2O → Dung dịch NH3
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
(NH4)2SO4 + 2NAOH đặc → 2NH3 + NA2SO4 + 2H2O
NH3 + HNO3 → NH4NO3
NH4NO3 → N2O + 2H2O
Dẫn 4,48 lít (đktc) khí \(CO_2\) vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH, muối nào được tạo ra? Viết PTHH của phản ứng
nNaOH= 0,2 mol
nCO2= 0,2 mol
Ta có : 0,2/1 = 0,2/1
-> P.ứ tạo 1 muối axit duy nhất: NaHCO3
NaOH + CO2 -> NaHCO3
Câu 16. Nhóm gồm các khí đều phản ứng với NaOH ở điều kiện thường:
A. H2 B. CO, CO2 C. SO2 , CO2 D. CO, H2
Câu 17. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7?
A. . CO2 B. SO2 C. CaO D. P2O5
Câu 18. Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B. Na2SO4 và K2SO4
C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4
Câu 19. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4.
A. Phenolphtalein B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Dung dịch BaCl2
Câu 20. Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl ?
A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2.
B. Dung dịch NaNO3 và CaCl2.
C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3
D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl
Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH
A. Na2CO3
B. NH4Cl
C. NH3
D. NaHCO3
Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Na2CO3.
B. NH4Cl.
C. NH3.
D. NaHCO3.
Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. NaHCO3
B. NH4Cl
C. NH3
D. Na2CO3
Cho một octapeptit mạch hở M được tạo từ các aminoaxit (no, mạch hở, phân tử chỉ có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn m gam M, cần vừa đủ 0,204 mol O2. Cho m gam M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y chứa muối natri của các aminoaxit. Đốt cháy hoàn toàn Y trong 1,250 mol không khí. Sau khi phản ứng hoàn toàn ngưng tụ hết nước thầy còn 1,214 mol khí. Biết trong không khí O2 chiếm 20% thể tích, còn lại là N2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 4,3
B. 4,4
C.4,1
D. 4,6