Tìm những từ láy có trong câu sau: "Còn lũ bướm vàng tươi xinh xinh của những vườn rau thì rụt rè, nhút nhát, chẳng bao giờ dám bay ra đến bờ sông".
"Chao ôi, những con bướm đủ hình dáng, đủ màu sắc. Con xanh biếc pha đen như nhung bay nhanh loang loáng. Con vàng sẫm, nhiều hình mặt nguyệt, ven cánh có răng cưa, lượn lờ đờ như trôi trong nắng... Loại bướm nhỏ đen kịt, là là theo chiều gió... Còn lũ bướm vàng tươi xinh xinh của vườn rau thì rụt rè, nhút nhát, chẳng bao giờ dám bay ra đến bờ sông."
-Tìm tính từ có trong đoạn văn trên.
-Phân loại các tính từ tìm được thành 2 loại:
+Tính từ chỉ tính chất chung không mức độ;
+Tính từ chỉ tính chất có xác định mức độ.
- Tính từ chỉ tính chất chung không mức độ: nhanh, lờ đờ, xinh xinh, rụt rè, nhút nhát
- Tính từ có xác định mức độ: xanh biếc pha đen, vàng sẫm, đen kịt, vàng tươi
Từ câu văn phần ngữ liệu: "Có chiếc lá như sợ hãi,ngần ngại rụt rè,rồi như gần tới mặt đất ,còn cất mình muốn bay trở lại cảnh".Hãy viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ)bàn về tác hại của sự nhút nhát trong cuộc sống.
Tham khảo
Ở con người mỗi chúng ta ai cũng cần có sự tự tin trong cuộc sống, nếu chúng ta mà mất đi thì không còn ý nghĩa.chỉ cần tự tin thì ta sẽ vượt qua được những khó khăn cách trở gian lao còn k có thì ta không làm được gì dễ dàng sụp đổ, em có đứa bạn nó rất tự tin rằng sẽ đạt được kết quả tốt trong hok tập và cuối cùng nó đã như mong muốn còn một bạn em nó lúc nào cũng tự ti k cứ ngần ngại rằng mk rất khó vượt qua được khó khăn này và nó đã gục ngã. V nên chỉ cần có tự tin thì ta sẽ vượt qua được những khó khăn hãy xem mk và nghĩ mk sẽ lm được và tốt hơn họ thì sẽ thành công mà tiến thủ và luôn nhìn nhận mọi việc thấu đáo dù ở trong hoàn cảnh nào
Những dãy từ ngữ nào dưới đây là các từ láy trong bài?
a. Xinh xinh, nhút nhát, lộng lẫy, hời hợt, nứt nẻ, giỏi giang, hoảng hốt
b. Xinh xinh, nhút nhát, len lỏi, hời hợt, giỏi giang, hầm hập, chắc chắn, hoảng hốt, lộng lẫy
c. Xinh xinh, nhút nhát, khát khô, lựa lời, hời hợt, giỏi giang, hầm hập, chắc chắn, lộng lẫy
Những dãy từ ngữ nào dưới đây là các từ láy trong bài?
TL:
a. Xinh xinh, nhút nhát, lộng lẫy, hời hợt, nứt nẻ, giỏi giang, hoảng hốt
b. Xinh xinh, nhút nhát, len lỏi, hời hợt, giỏi giang, hầm hập, chắc chắn, hoảng hốt, lộng lẫy
c. Xinh xinh, nhút nhát, khát khô, lựa lời, hời hợt, giỏi giang, hầm hập, chắc chắn, lộng lẫy
Từ nào có thể bao hàm nghĩa của các từ in đậm trong đoạn văn sau? "Cũng như tôi, mấy cậu học trò mới bỡ ngỡ đứng nép bên người thân, chỉ dám nhìn một nửa hay dám đi từng bước nhẹ. Họ như con chim non đứng bên bờ tổ, nhìn quãng trời rộng muốn bay, nhưng còn ngập ngừng e sợ. Họ thèm vụng và ao ước thầm được như những người học trò cũ, biết lớp, biết thầy để khỏi phải rụt rè trong cảnh lạ". (Tôi đi học, Thanh Tịnh)
A. Cảm giác.
B. Hình dáng.
C. Đặc điểm.
D. Tính chất.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Từ láy: tươi tắn, xinh xắn, xinh xẻo
Từ ghép: Còn lại
Từ ghép : tươi đẹp , tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
Từ láy : tươi tốt, tươi tắn, xinh xắn, xin xẻo
Cho đoạn văn sau:
Cũng như tôi, mấy cậu học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân, chỉ dám nhìn một nửa hay dám đi từng bước nhẹ. Họ như con chim đứng bên bờ tổ, nhìn quãng trời rộng muốn bay, nhưng còn ngập ngừng e sợ. Họ thèm vụng và ước ao được như những người học trò cũ, biết lớp, biết thầy để khỏi phải rụt rè trong cảnh lạ.
Hãy tìm các từ ngữ thuộc trường từ vựng:
a. Người.
b. Chim.
c. Trường học.
Đáp án
Một số từ thuộc các trường từ vựng:
a. Người: cậu, học trò, người thân, thấy, bỡ ngỡ, đứng, nhìn,...
b. Chim: tổ, bay, nhìn,...
c. Trường học: học trò, lớp, thầy,...
"Cũng như tôi, mấy cậu học trò mới bỡ ngỡ đứng nép bên người thân, chỉ dám nhìn một nửa hay dám đi từng bước nhẹ. Họ như con chim con đứng bên bờ tỏ, nhìn quãng trời rộng muốn bay nhưng còn ngập ngừng e sợ. Họ thèm vụng và ước ao thầm được như những người học trò cũ, biết lớp, biết thầy để khỏi phải rụt rè trong cảnh lạ."
Tìm các trường từ vựng có trong đoạn văn trên
Chỉ ra các từ đơn, từ ghép, từ láy có trong câu sau:
Đàn chim chớp cánh vàng khoe sắc với nắng rực rỡ và tiếng chim lại như những chuỗi vàng lọc nắng bay đến với Hà.Chỉ ra các từ đơn, từ ghép, từ láy có trong câu sau:
phân biệt từ láy và từ ghép:xinh xinh,nhỏ nhẹ,bạn bè,ngoan ngoãn,mùa mưa,kỉ niệm,rụt rè,khe khẽ,rào rào,lon ton,lao xao,vui vẽ,thung lũng.
từ ghép:
từ láy:
Từ ghép: Nhỏ nhẹ, mùa mưa, kỉ niệm, thung lũng
Từ láy: (còn lại)
@Cỏ
#Forever
Từ ghép: nhỏ nhẹ,bạn bè,mùa mưa,kỉ niệm,thung lũng
Từ láy: xinh xinh,ngoan ngoãn,rụt rè,khe khẽ,rào rào,lon ton,lao xao,vui vẻ
Từ ghép:nhỏ nhẹ;bạn bè; mùa mưa; kỉ niệm;thung lũng
- Từ láy: còn lại