cho thanh Fe cào dung dịch CuSO4 sau phản ứng thấy khối lượng thanh Fe tăng 4(g).xác định khối lượng Fe phản ứng
Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy thanh Fe ra rửa nhẹ, làm khô, đem cân thấy khối lượng thanh Fe tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh Fe là
A. 6,4gam
B. 12,8gam
C. 8,2gam
D. 9,6gam
Chọn đáp án B.
Áp dụng tăng giảm khối lượng có:
n C u = 1 , 6 64 - 56 = 0 , 2 m o l
⇒ m C u = 64 . 0 , 2 = 12 , 8 gam
Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy thanh Fe ra rửa nhẹ, làm khô, đem cân thấy khối lượng thanh Fe tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh Fe là
A. 6,4gam
B. 12,8gam,
C. 8,2gam.
D. 9,6gam.
Đáp án B
Áp dụng tăng giảm khối lượng có:
Ngâm một thanh Fe trong dung dịch CuSO4,. Sau một thời gian phản ứng lấy thanh Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh Fe là
A. 8,2 gam
B. 6,4 gam
C. 12,8 gam
D. 9,6 gam
Ngâm một thanh Fe trong dung dịch CuSO4,. Sau một thời gian phản ứng lấy thanh Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh Fe là
A. 8,2 gam
B. 6,4 gam
C. 12,8 gam
D. 9,6 gam
Nhúng thanh Fe (dư) vào 250 ml dung dịch CuSO4 1M. Giả sử lượng Cu thoát ra bám hoàn toàn vào thanh Fe. Kết thúc phản ứng, lấy thanh Fe ra thấy khối lượng tăng
A. 4,0 gam
B. 6,0 gam
C. 8,0 gam
D. 2,0 gam
Chọn đáp án D
Fe dư ⇒ Cu phản ứng hết ⇒ mTăng = 0,25.(64-56) = 2.
Nhúng thanh Fe vào dung dịch C u S O 4 . Sau một thời gian, khối lượng thanh sắt tăng 0,8 gam so với khối lượng ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 6, 4 gam
B. 8,4 gam
C. 11,2 gam
D. 5, 6 gam
cho thanh Fe vào dung dịch X gồm 0,2(mol) HCl và 0,3(mol) CuSO4.sau phản ứng khối lượng thanh Fe tăng hay giảm.
ngâm 1 thanh Fe vào 200(ml) dung dịch CuSO4 1(M).sau khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng thanh Fe tăng hay giảm bao nhiu g?
\(n_{CuSO_4}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
_____0,2<---0,2------------------>0,2
=> mFe(pư) = 0,2.56 = 11,2 (g)
=> mCu = 0,2.64 = 12,8 (g)
Xét mCu - mFe = 12,8 - 11,2 = 1,6
=> Khối lượng thanh Fe sau phản ứng tăng 1,6g
Nhúng một thanh Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 aM. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy thanh Fe ra rửa sạch, làm khô rồi đem cân thì thấy khối lượng Fe tăng 1,6 gam so với khối lượng ban đầu. Giá trị của a là bao nhiêu ?
Gọi \(n_{CuSO_4} = 0,1a(mol)\\\)
\(Fe + CuSO_4 \to FeSO_4 + Cu\)
Theo PTHH :
\(n_{Cu} = n_{Fe\ pư}= 0,1a(mol) \\ \Rightarrow 64.0,1a -56.0,1a = 1,6\\ \Rightarrow a = 2(M)\\ \)