Từ trong tiếng Việt gồm có mấy thanh ?
Tiếng "ăn" có cấu tạo gồm những bộ phận nào ?
Từ trong tiếng Việt gồm có mấy thanh ?
Tiếng ăn gồm bộ phận : âm chính , thanh điệu
Từ trong tiếng Việt có 6 thanh
"Tiếng"trong Tiếng Việt ở dạng đầy đủ gồm có mấy bộ phận?Đó là những bộ phận nào?
Gồm có 3 bộ phận: âm đầu, vần và thanh nha
Chúc hok tốt
Tiếng gồm 3 bộ phận
đó là :
+) âM ĐẦU
+) vần
+) thanh
hok tốt
https://youtu.be/UXsomnDkntI vào đường link phía trên. xem và viết ra những từ vựng khó có trong video. gồm theo nghĩa tiếng việt của mấy từ vựng ấy. Đến cỡ 4h30 mik cần rồi. Giúp mik nha.
có mấy loại từ trong tiếng việt
ong Tiếng việt có chẵn lắm: 10 Từ loại, chúng được nhóm thành 2 dòng chính, là Thực từ và Hư từ
Thực từ bao gồm:
1. Danh từ: Là từ dùng để chỉ vật, việc, hiện tượng.
2. Động từ: Là từ dùng để chỉ hành động của vật, việc, hiện tượng.
3. Tính từ: Là từ dùng để chỉ tính chất của vật, việc, hiện tượng.
4. Số từ: Là từ dùng để chỉ số lượng của vật, việc, hiện tượng.
5. Trạng từ: Là từ dùng để chỉ trạng thái của vật, việc, hiện tượng.
6. Đại từ: Là từ dùng để thay thế cho vật, việc, hiện tượng.
Hư từ bao gồm: ( Dễ quên và nhầm lẫn nên Mr.Thai cho thêm ví dụ nhé! )
7. Quan hệ từ: Là từ dùng để nối các từ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa các từ hoặc các câu ấy với nhau. DV: nhưng, mà, của, nên, như, với, ... Bố mẹ rất lo lắng cho con. (Quan hệ từ: "Cho")
8. Phụ từ: Là những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ. VD: đã, không còn, cũng sắp,.. trong câu: đã vui thì không còn nhớ nhiệp vụ nghĩa là cũng sắp tới lúc mất việc!
9. Trợ từ: Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
10. Thán từ:
1. Danh từ
2. Động từ
3. Tính từ
4. Số từ
5. Trạng từ:
6. Đại từ
7. Quan hệ từ
8. Phụ từ
9. Trợ từ
10. Thán từ
11. Phó từ
Theo mk thôi .
Trong Tiếng việt bao gồm: 10 Từ loại, chúng được nhóm thành 2 dòng chính, là Thực từ và Hư từ
Thực từ bao gồm:
1. Danh từ: Là từ dùng để chỉ vật, việc, hiện tượng.
2. Động từ: Là từ dùng để chỉ hành động của vật, việc, hiện tượng.
3. Tính từ: Là từ dùng để chỉ tính chất của vật, việc, hiện tượng.
4. Số từ: Là từ dùng để chỉ số lượng của vật, việc, hiện tượng.
5. Trạng từ: Là từ dùng để chỉ trạng thái của vật, việc, hiện tượng.
6. Đại từ: Là từ dùng để thay thế cho vật, việc, hiện tượng.
Hư từ bao gồm:
7. Quan hệ từ: Là từ dùng để nối các từ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa các từ hoặc các câu ấy với nhau. DV: nhưng, mà, của, nên, như, với, ... Bố mẹ rất lo lắng cho con. (Quan hệ từ: "Cho")
8. Phụ từ: Là những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ. VD: đã, không còn, cũng sắp,.. trong câu: đã vui thì không còn nhớ nhiệp vụ nghĩa là cũng sắp tới lúc mất việc.
9. Trợ từ: Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó. DV: ( chú ý khó phân biệt )
- Chính nó đã nói với tôi điều đó .( Trợ từ: "Chính")
- Chị Dậu là nhân vật chính của tác phẩm tắt đèn. ( Tính từ: "Chính")
- Nó đưa cho tôi những 10 000 đồng .(Trợ từ: "Những")
- Nó đưa cho tôi những đồng tiền cuối cùng.(Số từ: "Những")
- Em có quyền tự hào về tôi và cả em nữa.(Trợ từ: "Cả")
- Ao sâu nước cả khôn chài cá. ( Tính từ: "Cả" )
10. Thán từ: Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
Phần (3) đoạn trích khẳng định điều gì?
A. Người Việt cần giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt
B. Cấu tạo tiếng Việt là biểu hiện về sức sống của nó
C. Vẻ đẹp của tiếng Việt là vẻ đẹp thanh điệu
D. Sự giàu có của tiếng Việt thể hiện ở từ vựng
Câu hỏi:
Phần (3) đoạn trích khẳng định điều gì?
A. Người Việt cần giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt
B. Cấu tạo tiếng Việt là biểu hiện về sức sống của nó
C. Vẻ đẹp của tiếng Việt là vẻ đẹp thanh điệu
D. Sự giàu có của tiếng Việt thể hiện ở từ vựng
Trong Tiếng Việt có mấy loại danh từ , đó là những loại danh từ nào ?
Trong tiếng việt có hai loại danh từ , đó là danh từ chung và danh từ riêng
Có 2 loại danh từ : danh từ chung và danh từ riêng . Hk tốt nha bạn
Tìm hiểu về vẻ đẹp của: +) Từ ngữ xưng hô trong Tiếng Việt.
+) Thanh điệu Tiếng Việt.
Câu văn" Đêm thanh, cảnh vắng, bốn bề lạnh ngắt như tờ, chỉ nghe thấy tiếng cá" tắc tắc" ở dưới đám rong, mấy tiếng chim kêu "oác oác" trong bụi " miễng có mấy từ láy?
2 từ láy : tắc tắc , oác oác
cảm ơn
Có ba từ láy: bốn bề, tắc tắc, oác oác
#Học tốt!!!
2 từ láy là :tắc tắc và oác oác nha
Câu 1. Những âm thanh nào gây nên sự ô nhiễm tiếng ồn?
A. Âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 30 dB đến 50 dB
B. Âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 40 dB đến 60 dB
C. Âm thanh có tiếng ồn trong khoảng từ 70 dB đến 100 dB
D. Bất kì âm thanh nào trong c ác âm thanh trên đ ều có thể gây nên ô nhiễm tiếng ồn.