Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
35 Bùi Nguyễn Yến Vy 7/2
Xem chi tiết
Minh Anh
27 tháng 12 2021 lúc 12:03

đồng nghĩa: cố gắng

trái nghĩa: bỏ cuộc

sky12
27 tháng 12 2021 lúc 12:05

Từ đồng nghĩa: cố gắng

Từ trái nghĩa: buông xuôi

Tui hủ chính hiệu
Xem chi tiết
hacker
9 tháng 2 2022 lúc 21:16
 đồng nghĩ trái nghĩ câu
nhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tí
cần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng
thông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ
gan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa người
khỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

 

Dương Thị Dương Thị Tới
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

 

đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

Phạm Hoàng Lan
Xem chi tiết

tảo tần nha 

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Hoàng Lan
1 tháng 12 2019 lúc 8:13

hỏi thật ai đùa đâu mà

Khách vãng lai đã xóa
ღ 24ʰ↭ᵇêⁿ↭ᶜậᵘ ღ
1 tháng 12 2019 lúc 8:13

tảo tần

Khách vãng lai đã xóa
Gia Bảo Hoàng
Xem chi tiết
mai
9 tháng 11 2020 lúc 20:56

Cặp từ trái nghĩa:học giỏi-học kém;chăm học-lười biếng;cẩn thận-cẩu thả.

Bạn chọn 1 trong các câu của mình nhé!

-Bạn Minh học giỏi nên cô giáo đã cho bạn kèm các bạn học kém.

-Bạn Dũng chăm học nhưng lại lười biếng làm việc nhà.

-Bạn Linh cẩn thận chứ không cẩu thả như bạn Long.

Khách vãng lai đã xóa
mitralien
23 tháng 3 2020 lúc 14:36

Chăm chỉ - lười biếng 

Cẩn thận - cẩu thả 

Học giỏi - học kém 

Đặt câu: Bạn Lan làm việc rất chăm chỉ nhưng lại lười biếng trong học tập. 

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thị Minh Nhàn
23 tháng 3 2020 lúc 14:48

3 cặp từ trái nghĩa đó là : chơi bời và chăm học , lười biếng và chăm chỉ ,tụ tập ăn chơi và ngoan ngoãn học hành

Đặt 1 câu : chúng ta phải chăm chỉ học bài không được lười biếng

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Ngọc Minh
Xem chi tiết
Son Nguyen Thanh
23 tháng 10 2016 lúc 21:06

Già

- Rau già >< Rau non

- Người già >< Người trẻ

 

Dạ Nguyệt
24 tháng 10 2016 lúc 19:06

đứng - ngồi

trắng - đen

tốt - xấu

già - trẻ

tối - sáng

buồn - vui

có - không

Hoàng Hà Trang
14 tháng 11 2016 lúc 20:20

Tươi:+ Cá tươi

+Cá ươn

+Hoa tươi

+Hoa héo

Xấu :+Chữ xấu

+Chữ đẹp

+Đất xấu

+Đất tốt

Yếu:+ Ăn yếu

+Ăn khỏe

+Học lực yếu

+Học lực tốt

Nhỏ :+Nói nhỏ

+Nói lớn

+Nhà nhỏ

+Nhà to

Học tốt !Nguyễn Ngọc Minh
 

Lê Phan Bảo Như
Xem chi tiết
Thùy Giang
24 tháng 10 2016 lúc 19:42

học chưa chỉ mk đi

Đàm An Diên
25 tháng 10 2016 lúc 17:27

V​d như từ chín chẳng hạn.

​Chín- sống ; Chín- xanh

​nghĩa của hai câu này ht khác nhau.

Phan Ngọc Cẩm Tú
26 tháng 10 2016 lúc 11:13

rau già - rau non
người già - người trẻ
đứng - ngồi
trắng - đen
tốt - xấu
già - trẻ
tối - sáng
buồn - vui
có - không

nguyễn minh khuê
Xem chi tiết
Hồ Võ Khánh Ly
7 tháng 3 2020 lúc 13:42

từ cứng

Khách vãng lai đã xóa
nguyễn minh khuê
7 tháng 3 2020 lúc 13:46

xin lỗi bạn nhg mik ko hiểu ý bạn nói gì

Khách vãng lai đã xóa
Hồ Võ Khánh Ly
7 tháng 3 2020 lúc 13:54

từ cứng là từ trái nghĩa

Khách vãng lai đã xóa
le thi tra my
Xem chi tiết
Trần gia linh
5 tháng 5 2018 lúc 17:01

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

Nguyễn Công Tỉnh
5 tháng 5 2018 lúc 16:50

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

Nguyễn Thị Mai Anh
5 tháng 5 2018 lúc 16:57

mênh mông: ĐN: bát ngát

                     TN: chật hẹp

**Sao Diêm Dương**
Xem chi tiết
Hoàng Trần Mai
2 tháng 5 2019 lúc 21:24

Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng

Từ trái nghĩa : ko thận trọng

Đặt câu:

- Bạn A là một người cẩn trọng.

- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.

tran huy vu
2 tháng 5 2019 lúc 21:33

Từ đồng nghĩa: Cẩn thận

Từ trái nghĩa: Cẩu thả

Đặt câu:

- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi

- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình

Eto yoshimura
29 tháng 11 2020 lúc 11:17

_Ví dụ cho từ " thật lòng "

Từ đồng nghĩa : thật thà 

Từ trái nghĩa : giả dối

Thật thà là một phẩm chất tốt.

Giải dối mãi mãi chẳng ai tin cậy. 

Khách vãng lai đã xóa