cho mảng A gồm N số nguyên và 2 số nguyên x,y (x<y). Có bao nhiêu số lớn hơn hoặc bằng x và nhỏ hơn hoặc bằng y trong dãy
1.Viết chương trình tìm giá trị lớn nhất của một mảng chứa các số Z gồm N phần tử.
2.Viết chương trình nhập vào một mảng gồm N số nguyên. Sắp xếp lại mảng theo thứ tự tăng dần và in ra kết quả màn hình.
3.Viết chương trình nhập vào một mảng A gồm N số nguyên và nhập thêm vào một số nguyên X. Hãy kiểm tra xem phần tử X có trong mảng A hay không ?
1.
Program Tim_Max;
Var A:Array[1..255] of Integer;
i, n, Max: Integer;
Begin
Write('Nhap n: '); Readln(n);
For i := 1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu A[',i,'] = '); Readln(A[i]);
End;
Max := A[1];
For i := 2 to n do if A[i]>Max then Max := A[i];
Write('Phan tu lon nhat la :',Max);
Readln
End.
2.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,j,Tam:Integer;
Begin
{Nhập mảng}
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
{Sắp xếp}
For i:=1 To N-1 Do
For j:=i+1 To N Do
If A[i]>A[j] Then
Begin
Tam:=A[i]; A[i]:=A[j]; A[j]:=Tam;
End;
{In kết quả ra màn hình}
Writeln('Ket qua sau khi sap xep:');
For i:=1 To N Do Write(A[i]:5);
Readln;
End.
3.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,x:Integer;
Function TimKiem(x, N: Integer; A:Mang):Integer;
Var i:Integer;
Begin
I:=1;
While (I <= N) and (X<>A[I]) do I:=I+1; {{{{tại sao lại phải làm như bước này, tại sao lại lấy i đi so sánh với N}}}}
If I <= N Then Timkiem:=I Else Timkiem:=0;
End;
Begin
{Nhập mảng}
Write(‘Nhap N=’); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]);
End;
Write(‘Nhap X=’); Readln(x);
{Kết quả tìm kiếm}
If TimKiem(X,N,A)<>0 Then
Writeln(‘Vi tri cua X trong mang la:’, TimKiem(X,N,A))
Else Writeln(‘X khong co trong mang.’);
Readln;
End.
câu 1 tham khảo cái này nhé
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,Max:Integer;
Begin
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
Max:=A[1];
For i:=2 To N Do
If Max<A[i] Then Max:=A[i];
Writeln('Phan tu lon nhat cua mang:', Max);
Readln;
End.
tạo mảng A gồm n phần tử , là các số nguyên và số nguyên x.Thực hiện in ra màn hình số lần xuất hiện x trong dãy
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,x,dem:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Nhap x='); readln(x);
dem:=0;
for i:=1 to n do
if a[i]=x then inc(dem);
writeln(dem);
readln;
end.
Câu 1: Viết cú pháp lệnh khai báo biến mảng? Khai báo 2 biến x,y kiểu mảng có 50 phần tử nguyên. Câu 2: Viết chương trình nhập vào một dãy (mảng) gồm n số và in ra các số chia hết cho 3 đã nhập. Em hãy thực hiện các yêu cầu sau (không viết chương trình): - Em hãy xác định input, output của bài toán - Em hãy khai báo các biến sử dụng trong bài trên Câu 3: Viết chương trình nhập vào n, tính tổng S=1+2+..+n (bằng lệnh while) Giúp mình với đang cần gấp :
cho mảng 1 chiều A gồm N phần tử ( N= 100) các phần tử có kiểu số nguyên. a.Nhập số nguyên N vào mảng A gồm N số nguyên.
b.Tính tổng các phần tử dương trong mảng.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,i,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x>0) t+=x;
}
cout<<t;
return 0;
}
Viết chương trình pascal thực hiện các công việc sau :
A) nhập 1 mảng số nguyên gồm N phần tử .
B) In ra màng hình các phần tử khác X và tính tổng các phần tử khác X
( với N và X là 2 số nguyên nhập từ bàn phím )
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,a[1000],t;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
cin>>x;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]!=x)
{
cout<<a[i]<<" ";
t+=a[i];
}
cout<<endl;
cout<<t;
return 0;
}
4. Cho một dãy số nguyên gồm n phần tử. Hãy tìm và in ra :
Số lớn nhất trong dãy
Số bé nhất trong dãy
Số lớn thứ 2 trong dãy
Số bé thứ 2 trong dãy
1. cho 2 mảng A,B có n số nguyên, hãy viết chương trình cho biết mảng A có phải là hoán vị của mảng B hay không
2. Nhập vào từ bàn phím số tự nhiên n (n<1000). Hãy phân tích n thành tích các thừa số nguyên tố.
3. Viết chương trình cho phép phân tích một số ra thừa số nguyên tố và ghi kết quả dưới dạng tích các lũy thừa. Ví dụ: 300 = 2^2.3.5^2
Bài 4:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
sort(a+1,a+n+1);
cout<<"So lon nhat la: "<<a[n]<<endl;
cout<<"So nho nhat la: "<<a[1]<<endl;
cout<<"So lon thu hai la: "<<a[n-1]<<endl;
cout<<"So nho thu hai la: "<<a[2];
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào mảng A gồm N ( n<=150 )số nguyên. Thực hiện yêu cầu sau. ( 5 điểm )
a.Tính trung bình cộng các phần tử chia hết cho 4 và 6 trong mảng. ( 2 điểm )
b. In ra các phần tử chia hết cho X trong mảng và tính tích các phần tử chia hết cho X, với X được nhập từ bàn phím ( 3 điểm )
Nhập 1 mảng A gồm n số nguyên dương. Đếm các số chẵn và chia hết cho 3 trong mảng A
Program HOC24;
var a: array[1..1000] of integer;
i,n,d: integer;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']='); readln(a[i]);
end;
d:=0;
for i:=1 to n do if a[i] mod 3=0 then d:=d+1;
write('Co ',d,' so chia het cho 3');
readln
end.