Câu 12 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = …… mm2 ” là:
A. 2590
B. 259
C. 2509
D. 25090.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “25 c m 2 9 m m 2 = …… m m 2 ” là
25 c m 2 9 m m 2 = 2500 m m 2 + 9 m m 2 = 2509 m m 2
Bài 3: a/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1cm2 69 mm2=… cm2 là:
A. 1,69 B. 16,9 C. 0,169 D. 1,0069
b/ 45% của một giờ là:
A. 15 phút B. 27 phút C. 45 phút D. 60 phút
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Giải
\(a,6cm^28mm^2=6,08cm^2\\ =>C\\ b,\)
\(2\) tạ \(50kg=2,50\) tạ
\(=>A\)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 c m 2 85 m m 2 = …… cm2
A. 685
B. 6,850
C. 6,085
D. 6,85
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 c m 2 8 m m 2 = …… c m 2
A. 68
B. 6,8
C. 6,08
D. 6,008
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 c m 2 5 m m 2 = ... m m 2 là :
A. 35
B. 350
C. 305
D. 3 500
TL:
305
đáp án : C
k cho mk nha
HT
7 c m 2 9 m m 2 = .............. c m 2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 79
B.790
C. 7,09
D. 7900
Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm :
302 mm2 .... 3 dm2 2mm2
51 km2 ..... 510 hm2
32 km2 45 m2 .... 3200 hm2
27 dm2 34 cm2 .... 2734 cm2
34 dm2 34 mm2 ... 3434 cm2
Diện tích mặt của bàn học khoảng 96 … Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. mm2 B. cm2 C dm2 D. m2