bài aor tính nhậmh
1+1+2 x 2 + 4 x 2 + 6 x 2 +12=
BÀI 1 : Thực hiện phép tính
a) 45 - 12 x 3 + 2^3 b) 4^3 x 35 + 2 x 70 x 84 - 2020^0
c) 80 + 20^2 : ( 5 x 12 - 3 x ( 6 - 2) ^2 + 28 )
Bài 2 Tìm x
a) 25 - x = 12 + 6 b) 7 + 2 x ( x -3 ) = 11
c) 102 : ( 2^x + 13) : 4) = 6 d ) x + 7 chia hết cho 2x + 3
Bài 3 ) Lớp 6A có tất cả 36 học sinh. Cô giáo muốn chia đều số học sinh vào các nhóm để chơi trò chơi. Hỏi cô giáo có mấy cách chia nhóm, cho biết số học sinh của mỗi nhóm trong từng cách chia đó? (biết số nhóm lớn 2 hơn và bé hơn 6 ).
Bài 3:
Gọi số nhóm là x
Theo đề, ta có: \(x\in\left\{1;2;3;4;6;9;12;18;36\right\}\)
mà 2<x<6
nên \(x\in\left\{3;4\right\}\)
Vậy: Có 2 cách chia nhóm
a) 25 - x = 12 + 6 =18
x=25-18=7 Vậy x=7
b) 7 + 2 x ( x -3 ) = 11
2.(x-3)=11-7=4
x-3=4:2=2
x=3+2=5
c) 102 : ( 2.x + 13) : 4) = 6
(2.x+13):4=102:6=17
2.x+13=17.4=68
2.x=68-13=55
x=27,5 Vậy x=27,5
Bài 3:
Gọi số nhóm là x
Theo đề, ta có: x∈{1;2;3;4;6;9;12;18;36}x∈{1;2;3;4;6;9;12;18;36}
mà 2<x<6
nên x∈{3;4}x∈{3;4}
Vậy: Có 2 cách chia nhóm
còn bài 1 chắc bn làm đc nha tick mk nha
Bài 1,1+2+3+...+x = 1176
Bài 3 , Tính nhanh :1/1*2+1/2*3 +1/3*4 + ...+ 1/98*99
Bài 4 , Tính nhanh :1/6 +1/12+1/20+ ...+1/110
Bài 5 , Tìm x : 1 /3 +1/6+1/10+...+1/x* (x+1:2)+2009/2011
Bài 3:
= 1- 1/2 + 1/2 -1/3 +...+ 1/98 -1/99
= 1- 1/99
= 98/99
Bài 4:
= 1/2*3 + 1/3*4 + 1/4*5 +...+ 1/10*11
= 1/2 - 1/3 + 1/3 - 1/4 + 1/4 - 1/5 +...+ 1/10 - 1/11
= 1/2 - 1/11= 9/22
Bài 1 Tìm x,biết
x.3/5=2/3
x.7/17=17/8
3/4 chia x=-7/12
3/8 - 1/6.x=1/4
1/3+1/2 chia x=-4
Bài 2 Tính
-6/11 chia [3/5 . 4/11]
7/12 + 5/12 chia 6 -11/36
[4/5 + 1/2] chia [3/13 - 8/13]
[2/3 - 1/4 + 5/11] chia [5/12 + 1 -7/11]
*Dấu . là dấu nhân nha mn*
Bài 1:
a: \(x=\dfrac{2}{3}:\dfrac{3}{5}=\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{5}{3}=\dfrac{10}{9}\)
b: \(x=\dfrac{17}{8}:\dfrac{7}{17}=\dfrac{17}{8}\cdot\dfrac{17}{7}=\dfrac{289}{56}\)
c: \(x=-\dfrac{3}{4}:\dfrac{7}{12}=\dfrac{-3}{4}\cdot\dfrac{12}{7}=\dfrac{-63}{28}=-\dfrac{9}{4}\)
d: \(\Leftrightarrow x\cdot\dfrac{1}{6}=\dfrac{3}{8}-\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{4}\)
hay \(x=\dfrac{1}{4}:\dfrac{1}{6}=\dfrac{3}{2}\)
e: \(\Leftrightarrow\dfrac{1}{2}:x=-4-\dfrac{1}{3}=-\dfrac{17}{3}\)
hay \(x=-\dfrac{1}{2}:\dfrac{17}{3}=\dfrac{-3}{34}\)
bài 1: tính hợp lí
a) 5 x 72 x 10 x 2 b) 40 x 125 c) 4 x 2021 x 25 d) 16 x 6 x 25
bài 2: tính nhanh
a) 24 x 57 + 43 x 24 b) 12 x 19 + 80 x 12 +12
c) (36 x 15 x 169) : (5 x 18 x13) d) (44 x 52 x 60) : ( 11 x 13 x 15)
bài 3: tìm X
a) X - 280 : 35 = 5 x 54 b) ( X - 280) : 35 = 54 : 4
c) ( X - 128 + 20 ) : 192 = 0 d) 4 x ( X + 200) = 460 + 85 x 4
bài 4: thực hiện phép tính
a) 7/12 - 5/12 b) 8/11 + 19/11 c) 3/8 + 5/12 d) 3/4 + 7/12
bài 5: tìm x
a) X - 6/7 = 5/2 b) 12/7 : X + 2/3 = 7/5
Bài 1
a) \(5\times72\times10\times2=\left(5\times2\times10\right)\times72=100\times72=7200\)
b) \(40\times125=5\times\left(8\times125\right)=5\times1000=5000\)
c) \(16\times6\times25=4\times4\times6\times25=\left(4\times6\right)\times\left(4\times25\right)=24\times100=2400\) Bài 2:
a) \(24\times57+43\times24=24\times\left(57+43\right)=24\times100=2400\)
b) \(12\times19+80\times12+12=12\times\left(19+80+1\right)=12\times100=1200\)
c) \(\left(36\times15\times169\right)\div\left(5\times18\times13\right)\)
\(=\left(18\times2\times3\times5\times13\times13\right)\div\left(5\times18\times13\right)\)
\(=\left(2\times3\times13\right)\times\left(18\times5\times13\right)\div\left(5\times18\times13\right)\)
\(=2\times3\times13\)
\(=78\)
d) \(\left(44\times52\times60\right)\div\left(11\times13\times15\right)\)
\(=\left(4\times11\times4\times13\times4\times15\right)\div\left(11\times13\times15\right)\)
\(=\left(4\times4\times4\right)\times\left(11\times13\times15\right)\div\left(11\times13\times15\right)\)
\(=4\times4\times4\)
\(=64\)
Bài 3:
a) \(x-280\div35=5\times54\)
\(x-8=270\)
\(x=270+8\)
\(x=278\)
b) \(\left(x-280\right)\div35=54\div4\)
\(\left(x-280\right)\div35=\dfrac{27}{2}\)
\(x-280=\dfrac{27}{2}\times35\)
\(x-280=\dfrac{945}{2}\)
\(x=\dfrac{945}{2}+280\)
\(x=\dfrac{1505}{2}\)
c) \(\left(x-128+20\right)\div192=0\)
\(x-128+20=0\times192\)
\(x-128+20=0\)
\(x-128=0-20\)
\(x-128=-20\)
\(x=-20+128\)
\(x=108\)
d) \(4\times\left(x+200\right)=460+85\times4\)
\(4\times\left(x+200\right)=460+340\)
\(4\times\left(x+200\right)=800\)
\(x+200=800\div4\)
\(x+200=200\)
\(x=200-200\)
\(x=0\)
Bài 4:
a) \(\dfrac{7}{12}-\dfrac{5}{12}=\dfrac{2}{12}=\dfrac{1}{6}\)
b) \(\dfrac{8}{11}+\dfrac{19}{11}=\dfrac{27}{11}\)
c) \(\dfrac{3}{8}+\dfrac{5}{12}=\dfrac{9}{24}+\dfrac{10}{24}=\dfrac{19}{24}\)
d) \(\dfrac{3}{4}+\dfrac{7}{12}=\dfrac{9}{12}+\dfrac{7}{12}=\dfrac{16}{12}=\dfrac{4}{3}\)
Bài 5:
a) \(x-\dfrac{6}{7}=\dfrac{5}{2}\)
\(x=\dfrac{5}{2}+\dfrac{6}{7}\)
\(x=\dfrac{47}{14}\)
b) \(\dfrac{12}{7}\div x+\dfrac{2}{3}=\dfrac{7}{5}\)
\(\dfrac{12}{7}\div x=\dfrac{7}{5}-\dfrac{2}{3}\)
\(\dfrac{12}{7}\div x=\dfrac{11}{15}\)
\(x=\dfrac{12}{7}\div\dfrac{11}{15}\)
\(x=\dfrac{180}{77}\)
bài 1 tìm x biết
a, 7/x=3/12 b, x+x x 1/4 : 2/7 +x :2/9
bài 2 tính
a, 11/9 +7/6 x [ 2- 1/3] b, 1 1/21 :[ 15,75- 15 1/4 ] + 2 1/12 ; [ 7 3/4 - 7,25]
CẢNH BÁO! Tiếp tục đọc, hoặc linh hồn của bạn sẽ được thực hiện, ngay cả khi bạn đọc từ "cảnh báo"! Có một lần là một người tên là Duke Hunapon. Anh ta lười biếng, và rất bảnh bao. Anh ấy luôn mặc một chiếc áo khoác, không có vấn đề gì ở bên ngoài. Anh ta có một người anh trai tên là Michael, người luôn làm anh ta vây quanh. Một ngày nọ, Michael bị giết, và nó ảnh hưởng rất nhiều đến Duke. Anh ta phát điên và bắt đầu giết người. Chẳng mấy chốc, anh ta đã chiến đấu với ai đó và bị giết. Bây giờ, anh ta đi lang thang xung quanh như một bộ xương cao với một chiếc áo sơ mi màu đỏ, và cùng một chiếc áo hoodie mà Duke đã mặc. Bộ xương này được gọi là "Swapfell Papyrus", và anh ta sẽ giết bạn nếu bạn không đăng bài này trên 15 phần bình luận của bất kỳ trang web nào trước khi đi ngủ. Nếu bạn thất bại, và bạn thức dậy khi anh ta ở trong phòng của bạn, cái chết của bạn sẽ chậm và rất đau đớn. Một cô gái tên Lily Lilupanin đọc điều này, và không nghe. Cô bị hãm hiếp và bị giết trong giấc ngủ. Nếu bạn sao chép và dán vào 15 phần bình luận của bất kỳ trang web nào trước khi đi ngủ, Swapfell Papyrus sẽ đảm bảo bạn cảm thấy an toàn
bài 1 tính
a. 32,5 - 3 x 0,87
8,5 x ( 1 và 1 phần 2 + 4 phần 4 ) : 5
b, 30,96 - 6,45 + 14,4 : 3
2 phần 5 ( 4 phần 5 - 1 phần 2)
bài 2 . tính bằng cách thuận tiện nhất
a, 2,5 x 12,5 x 8 x 0,4
b. 12 phần 15 x 5 phần 6 x 3 phần 20 x 32 phần 5
\(a.32,5-3\cdot0,87=32,5-2,61=29,89\)
\(8,5\cdot\left(1\dfrac{1}{2}+\dfrac{4}{4}\right):5=8,5\cdot\left(\dfrac{3}{2}+\dfrac{4}{4}\right):5\\ =8,5\cdot\left(\dfrac{6}{4}+\dfrac{4}{4}\right):5\\ =8,5\cdot\dfrac{10}{4}:5\\ =\dfrac{85}{4}:5\\ =\dfrac{17}{4}\)
\(b.30,96-6,45+14,4:3=30,96-6,45+4,8\\ =29,31\)
\(\dfrac{2}{5}\cdot\left(\dfrac{4}{5}-\dfrac{1}{2}\right)=\dfrac{2}{5}\cdot\left(\dfrac{8}{10}-\dfrac{5}{10}\right)\\ =\dfrac{2}{5}\cdot\dfrac{3}{10}=\dfrac{3}{25}\)
bài 2
\(a.2,5\cdot12,5\cdot8\cdot0,4=\left(2,5\cdot0,4\right)\left(12,5\cdot8\right)\\ =1\cdot100=100\)
b,\(\dfrac{12}{15}\cdot\dfrac{5}{6}\cdot\dfrac{3}{20}\cdot\dfrac{32}{5}=\dfrac{12\cdot5\cdot3\cdot32}{15\cdot6\cdot20\cdot5}\\ =\dfrac{3\cdot4\cdot5\cdot3\cdot4\cdot8}{3\cdot5\cdot2\cdot3\cdot5\cdot4\cdot5}=\dfrac{16}{25}\)
Bài 1:
a) \(32.5-3\cdot0.87=32.5-2.61=29.89\)
\(8.5\cdot\left(1\dfrac{1}{2}+\dfrac{4}{4}\right):5=8.5\cdot\dfrac{5}{2}:5=\dfrac{17}{2}\cdot\dfrac{5}{2}:5=\dfrac{85}{4}\cdot\dfrac{1}{5}=\dfrac{17}{4}\)
b) \(30.96-6.45+14.4:3=24.51+4.8=29.33\)
\(\dfrac{2}{5}\left(\dfrac{4}{5}-\dfrac{1}{2}\right)=\dfrac{2}{5}\left(\dfrac{8}{10}-\dfrac{5}{10}\right)=\dfrac{2}{5}\cdot\dfrac{3}{10}=\dfrac{6}{50}=\dfrac{3}{25}\)
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
mình giải từng bài nhá
hả đơn giản
bài 1: tính hợp lí
a) 5 x 72 x 10 x 2 b) 40 x 125 c) 4 x 2021 x 25 d) 16 x 6 x 25
bài 2: tính nhanh
a) 24 x 57 + 43 x 24 b) 12 x 19 + 80 x 12 +12
c) (36 x 15 x 169) : (5 x 18 x13) d) (44 x 52 x 60) : ( 11 x 13 x 15)
bài 3: tìm X
a) X - 280 : 35 = 5 x 54 b) ( X - 280) : 35 = 54 : 4
c) ( X - 128 + 20 ) : 192 = 0 d) 4 x ( X + 200) = 460 + 85 x 4
bài 4: thực hiện phép tính
a) 7/12 - 5/12 b) 8/11 + 19/11 c) 3/8 + 5/12 d) 3/4 + 7/12
bài 5: tìm x
a) X - 6/7 = 5/2 b) 12/7 : X + 2/3 = 7/5
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`1,`
`a)`
`5 \times 72 \times 10 \times 2`
`= 5 \times 2 \times 10 \times 72`
`= 10 \times 10 \times 72`
`= 100 \times 72`
`= 7200`
`b)`
`40 \times 125`
`= 4 \times 10 \times 25 \times 5`
`= (5 \times 10) \times (4 \times 25)`
`= 50 \times 100`
`= 5000`
`c)`
`4 \times 2021 \times 25`
`= (4 \times 25) \times 2021`
`= 100 \times 2021`
`= 202100`
`d)`
`16 \times 6 \times 25`
`= 4 \times 4 \times 6 \times 25`
`= (4 \times 25) \times 4 \times 6`
`= 100 \times 24`
`= 2400`
`2,`
`a)`
`24 \times 57 + 43 \times 24`
`= 24 \times (57+43)`
`= 24 \times 100`
`= 2400`
`b)`
`12 \times 19 + 80 \times 12 +12`
`= 12 \times (19 + 80 + 1)`
`= 12 \times 100`
`= 1200`
`c)`
`(36 \times 15 \times 169) \div (5 \times 18 \times 13)`
`= 36 \times 15 \times 169 \div 5 \div 18 \div 13`
`= 6 \times 6 \times 3 \times 5 \times 13 \times 13 \div 5 \div 3 \times 6 \div 13`
`= (6 \div 6) \times (3 \div 3) \times (5 \div 5) \times (13 \div 13) \times 6 \times 13`
`= 6 \times 13`
`= 78`
`d)`
`(44 \times 52 \times 60) \div ( 11 \times 13 \times 15)`
`= 44 \times 52 \times 60 \div 11 \div 13 \div 15`
`= 4 \times 11 \times 13 \times 4 \times 15 \times 4 \div 11 \div 13 \div 15`
`= (11 \div 11) \times (13 \div 13) \times (15 \div 15) \times 4 \times 4 \times`
`= 4 \times 4 \times 4`
`= 64`
`3,`
`a)`
`x - 280 \div 35 = 5 \times 54`
`x - 8 = 270`
`x = 270 + 8`
`x = 278`
`b)`
`(x - 280) \div 35 = 54 \div 4`
`(x - 280) \div 35 = 13,5`
`x - 280 = 13,5 \times 35`
`x - 280 = 472,5`
`x = 472,5 + 280`
`x = 752,5`
`c)`
`(x - 128 + 20) \div 192 = 0`
`x - 128 + 20 = 0 \times 192`
`x - 128 + 20 = 0`
`x - 108 = 0`
`x = 0 + 108`
`x = 108`
`d)`
`4 \times (x + 200) = 460 + 85 \times 4`
`4 \times (x+200) = 460 + 340`
`4 \times (x+200) = 800`
`x + 200 = 800 \div 4`
`x + 200 = 200`
`x = 200 - 200`
`x = 0`
`4,`
`a)`
`7/12 - 5/12`
`= (7 - 5)/12`
`= 2/12`
`= 1/6`
`b)`
`8/11 + 19/11`
`= (8+19)/11`
`= 27/11`
`c)`
`3/8 + 5/12`
`= 9/24 + 10/24`
`= 19/24`
`d)`
`3/4 + 7/12`
`= 9/12 + 7/12`
`= 16/12`
`= 4/3`
`5,`
`a)`
`x - 6/7 = 5/2`
`x = 5/2 + 6/7`
`x = 47/14`
`b)`
`12/7 \div x + 2/3 = 7/5`
`12/7 \div x = 7/5 - 2/3`
`12/7 \div x = 11/15`
`x = 12/7 \div 11/15`
`x = 180/77`
`@` `\text {Kaizuu lv uuu}`
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599