Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn (3n + 2) ⋮ (2n – 1) |
| A. 4 | B. 2 | C. 1 | D. 3 |
cm rằng các phân số sau tối giản vs mọi số tự nhiên n
b,12n+1/30n+2
c,n^3+2n/n^4+3n^2+1
d, 2n+1/2n^2-1
b: Vì 12n+1 là số lẻ
và 30n+2 là số chẵn
nên 12n+1/30n+2 là phân số tối giản
.Số tự nhiên n thỏa mãn ( 3n + 1 ) : ( 2n + 3 )
Số tự nhiên n thỏa mãn: (3n + 1)⋮(2n + 3) là ...
3n+1 chia hết cho 2n+3
=> 6n+2 chia hết cho 2n+3
=> 6n+9-7 chia hết cho 2n+3
Vì 6n+9 chia hết cho 2n+3
=> -7 chia hết cho 2n+3
=> 2n+3 thuộc Ư(-7)
2n+3 | n |
1 | -1 |
-1 | -2 |
7 | 2 |
-7 | -5 |
Mà n là số tự nhiên
=> n = 2
Chứng tỏ các cặp số sau nguyên tố cùng nhau với mọi số tự nhiên n
a) 2n+1 và 6n+5
b) 14n+3 và 21n+4
c) 2n+1 và 3n+1
d) n+2 và 3n+7
a: Gọi d=ƯCLN(6n+5;2n+1)
=>6n+5-3(2n+1) chia hết cho d
=>2 chia hết cho d
mà 2n+1 lẻ
nên d=1
=>ĐPCM
b: Gọi d=ƯCLN(14n+3;21n+4)
=>42n+9-42n-8 chia hết cho d
=>1 chia hết cho d
=>d=1
=>ĐPCM
c: Gọi d=ƯCLN(2n+1;3n+1)
=>6n+3-6n-2 chia hết cho d
=>1 chia hết cho d
=>d=1
=>ĐPCM
d: Gọi d=ƯCLN(3n+7;n+2)
=>3n+7 chia hết cho d và n+2 chia hết cho d
=>3n+7-3n-6 chia hết cho d
=>1 chia hết cho d
=>d=1
=>ĐPCM
số tự nhiên n thỏa mãn : (3n+1) chia hết cho (2n+3)
Tìm số tự nhiên n có 2 c/số thỏa mãn 2n+1 và 3n+1 là các số chính phương
.Số tự nhiên n thỏa mãn ( 3n + 1 ) chia hết cho ( 2n + 3 )
Ta có :
3n + 1 chia hết cho 2n + 3
=> \(2\cdot\left(3n+1\right)=6n+2\)chia hết cho 2n + 3.
Mà : \(3\cdot\left(2n+3\right)=6n+9\)chia hết cho 2n + 3.
=> \(\left(6n+2\right)-\left(6n+9\right)\)chia hết cho 2n + 3.
=> \(-7\) chia hết cho 2n + 3
=> \(2n+3\in\left\{-7;-1;1;7\right\}\)
=> \(2n\in\left\{-10;-4;-2;4\right\}\)
=> \(n\in\left\{-5;-2;-1;2\right\}\)
Biết a. b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3 , b= 3n+1 . Khi đó ƯCLN của a,b bằng bao nhiêu
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn:
C n 0 1 . 2 + C n 1 2 . 3 + C n 2 3 . 4 + . . . + C n n n + 2 n + 1 = 2 100 - n - 3 n + 1 n + 2
A. 99
B. 100
C. 98
D. 101