Câu 24: Sau khi đơn giản biểu thức (-57) - (a + 34) + 125, ta có kết quả là:
A. 34 + a B. 102 - a C. 34 - a D. 102 _ a
Câu 14: Sau khi đơn giản biểu thức x + 56 + (-14) -23, ta có kết quả là:
A. x + 19 B. x + 47 C. x + 34 D. x - 19
Lời giải:
$x+56+(-14)-23=x+56-14-23=x+19$
Đáp án A.
Bài 1 : Tính nhanh giá trị các biểu thức sau
a 1+2+3+...+98+99+100
b 16*48+8*48+16*28
c 11*34- { 34+6*34+102 }
2 3 + 3 4 có kết quả là:
A. 5 7
B. 6 12
C. 14 12
D. 17 12
Sau khi thực hiện các phép tính (4561 - 345) – (1561 + 655), ta có kết quả là:
A. 5000 B. 3000 C. 2000 D. 4000
Đơn giản biểu thức x + 1982 + 172 + (-1982) - 162 ta được kết quả là:
A. x + 10 B. 10 C. x D. x - 10
Kết quả của phép tính (-98) + 8 + 12 + 98 là:
A. 0 B. 20 C. 10 D. 4
bài 1: Tính nhanh giá trị các biểu thức sau
a, 1+2+3+...+98+99+100
b, 16*48+8*48+16*28
c, 11*34- [3+6*34+102]
Tính giá trị biểu thức
A = 28 + 46 + ( | − 34 | + | − 40 | ) B = − 27 + − 208 + − 43 + − 102
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 38:34 b) 108:102 c) a6:a (a khác 0)
a) 38 : 34 = 38 - 4 = 34
b) 108 : 102 = 108 - 2 = 106
c) Lưu ý : a = a1
a6 : a = a6 - 1 = a5
Chúc bạn học tốt ^_^
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 38:34 b) 108:102 c) a6:a (a khác 0)
(Ghi nhớ: am : an = am-n (a ≠ 0; m ≥ n))
a) 38:34 = 38-4 = 34
b) 108:102 = 108-2 = 106
c) Lưu ý: a = a1
a6:a = a6-1 = a5
Áp dụng quy tắc am : an = am - n(a ≠ 0, m ≥ n ).
a) 38 : 34 = 38 – 4 = 34 = 81; b) 108 : 102 = 108 – 2 = 106 = 1000000
c) a6 : a = a6 – 1 = a5
Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức 34-(54+13+2) là:
A:34-54+13-2 B:34-54-13+2
C:34+54-13-2 D:34-54-13-2