1 yến 100kg = ........ kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 1 tạ = …………. yến 3 tạ = …………. yến
10 yến = …………. tạ 8 tạ = …………. yến
1 tạ = ………….kg 5 tạ = ………….kg
100kg = …………. tạ 5 tạ 8 kg = ………….kg
b) 1 tạ = 10 yến 3 tạ = 30 yến
10 yến = 1 tạ 8 tạ = 80 yến
1 tạ = 100kg 5 tạ = 500kg
100kg = 1 tạ 5 tạ 8 kg = 500kg
Trả lời:
1 tạ = 10 yến
10 yến = 1 tạ
1 tạ = 100 kg
100 kg = 1 tạ
3 tạ = 30 yến
8 tạ = 80 yến
5 tạ = 500 kg
5 tạ 8 kg = 508 kg
Chúc bn học tốt.
K mik nha.
3 yến = ....kg
7 yến = .......kg
1 tạ = ........ kg
100kg = ........ tạ
3 tạ = ...........kg
3 Yến = 30kg
7 yến = 70 kg
1 tạ = 100 kg
100 kg = 1 tạ
3 tạ = 300 kg
3 yến = 30 kg
7 yến = 70 kg
1 tạ = 100kg
100 kg = 1 tạ
3 tạ = 300 kg
Tk nha.
10kg = ......... yến
50kg = .......... yến
80kg = ........... yến
100kg = ............ tạ
300kg = ............. tạ
200 kg = .............. tạ
10kg = 1 yến
50kg =5 yến
80kg = 8 yến
100 kg =1 tạ
300kg = 3 tạ
200kg = 2 tạ
10kg = 1 yến
50kg = 5 yến
80kg = 8 yến
100kg = 1 tạ
300kg = 3 tạ
200kg = 2 tạ
, 100kg=….. tạ
500 kg =…… tạ
B, 100dm2 =……m2
2500cm2=…..dm2
100 yến=…tấn
50 tạ =…tấn
3500dm2=…m2
40000cm2=…m2
300kg = … tấn
7 tấn = … kg
3m2 = … cm2
5m2 = … cm2
100kg=1tạ
500 kg =5 tạ
B, 100dm2 =1m2
2500cm2=25dm2
100 yến=1tấn
50 tạ =5 tấn
3500dm2=35m2
40000cm2=4m2
300kg = 0,3 tấn
7 tấn = 7000 kg
3m2 = 30000 cm2
5m2 = 50000 cm2
100kg=1tạ
500 kg =5 tạ
B, 100dm2 =1m2
2500cm2=25dm2
100 yến=1tấn
50 tạ =5tấn
3500dm2=35m2
40000cm2=4m2
300kg = 3tấn
7 tấn = 7000kg
3m2 = 30000cm2
5m2 = 50000cm2
Một cửa hàng có 100kg gạo, ngày thứ nhất cửa hàng đã bán được 2 yến gạo, ngày thứ hai bán được 36kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg?
100 - 20 - 36 = 44 (kg)
ok
đổi: 2 yến = 20 kg
số kg cửa hàng còn lại là:
100 - 20 - 36 = 44 (kg)
đáp số: 44 kg
10kg=100 yến
50kg = 500 yến
80kg = 800 yến
100 kg = 10000 tạ
300 kg = 30000 tạ
1200 kg = 120000 tạ
HT
Viết số thích hợp vào chỗ trống :
1 yến = ... kg.
10 kg = ... Yến
5 yến = ... Kg
8 yến = ... Kg
1 yến 7 kg = ... Kg
5 yến 3 kg = ... kg
1 yến = 10 kg
10 kg = 1 yến
5 yến = 50 kg
8 yến = 80 kg
1 yến 7kg = 17 kg
5 yến 3 kg = 53 kg
1 yến =10 kg
10kg =1 yến
5 yến = 50kg
8 yến = 80 kg
1 yến 7 kg =17 kg
5 yến 3kg =53 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 yến = ...kg
5 yến = ....kg
1 yến 7 kg = .....kg
10kg = ...yến
8 yến = ....kg
5 yến 3kg = ....kg
1 yến = 10 kg
5 yến = 50 kg
1 yến 7 kg = 17 kg
10kg = 1 yến
8 yến = 80 kg
5 yến 3kg = 53 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 yến = ………….kg 2 yến = ………….kg 2 yến 5kg = ………….kg
10kg = …………. yến 7 yến = ………….kg 7 yến 2kg = ………….kg
a) 3 yến = 30kg 2 yến = 20kg 2 yến 5kg = 25kg
10kg = 1 yến 7 yến = 70kg 7 yến 2kg = 72kg