ai có đề cương môn ngữ văn cho mình xin với cảm ơn nha
ai có đề cương môn sử 7 cho mình xin với nha cảm ơn ai cho mình cho 1 like hihi
TL
CÁC THẦY CÔ GIÁO SẼ TỰ PHÁT CHO CÁC BẠN NHÉ
HỌC TỐT Ạ
@@@@@@@@@@@@
@ Hoàng Tuấn Kiệt Chuẩn men luôn !
thầy giáo cô giáo phát cho mà anh
cho mình xin đề cương môn tiếng anh với nha cảm ơn
What are you doing ?
Do you i-cream ?
Do you full color ?
HT
Bài 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
1. .... class are you in?
- I'm in class 7B.
a. Where b. How many c. Which d. What's
2. Nam is a friendly person. He has .... friends.
a. some b. many c. few d. much
3. I swimming and .... does my sister.
a. so b. too c. neither d. also
4. What is her .... name? – Pham Thi Hoa.
a. last b. family c. full d. middle
5. When I'm away from home, I .... my family very much.
a. love b. miss c. d. hate
6. Hoa lives .... Ha Noi, .... 12 Tran Hung Dao Street.
a. in-on b. in–at c. at–on d. on–at
7. .... is it from here to school? – About two kilometers.
a. How far b. How high c. How long d. How often
8. I'm very busy these days .
- ........ .a. So I am b. I do, too c. Neither am I d. Me, too
Bạn nào có đề cương môn Ngữ Văn 7 HK1 rồi thì chụp cho tớ xin tham khảo với !
(Mình có đề cương rồi nhưng không có phần đọc-hiểu văn bản rồi nêu : nội dung , ptbđ , đặt tên cho đoạn thơ , tìm đại từ , ... Đề cương bạn nào có ôn phần này thì cho mình xin tham khảo nhé . Mình cám ơn trước ^^)
Muốn xem nhiều đề nữa ib mình gửi nhen :))
Mình có nhiều đề lắm, nhưng chụp trước cho bạn đề này tham khảo nek
cho mình xin đề cương môn tiếng anh với nha cảm ơn mấy bạn
1.1. The simple present tense: (Thì hiện tại đơn)
a. To be: am/ is/ are
(+) S + am/ is/ are …
Ex: She (be) …is…… a student.
(-) S + am/ is/ are + not…
(?) Am/ Is/ Are + S + …
b. Ordinary Verbs
(+) S + V s/ es …
Ex: He (go) …goes … to school every day
(-) S + do/ does + not + verb– inf.
Ex: I do not go to school./ He does not go to school.
(?) Do/ Does + S + Verb (bare – inf ) …?.
Ex: Do you go to school?/ Does he go to school?
Trong câu thường có các trạng từ: always , usually , often , sometimes , never , every …1.2. The present progressive tense (Thì Hiện tại tiếp diễn)
(+) S + am/ is/ are + V – ing …
(-) S + am/ is/ are + not + V – ing …
(?) Am/ Is/ Are + S + V – ing …?.
Thường có các trạng từ ở cuối câu: Now, at present, at the moment, right now, at this time …và Look!, Listen!, Be careful!, Be quite!, …..ở đầu câu.1.3. The simple future tense (Thì tương lai đơn)
(+) S + will/ shall + V (bare – inf) …
(-) S + won’t/ shan’t + V (bare – inf) …
(?) Will/ Shall + S + V (bare – inf)…?.
Yes, S + will/ shall. No, S + won’t/ shan’t.
- Thường có các trạng từ: soon, tomorrow, tonight, next week / month / year … one day, …
2. Comparative of adjectives (so sánh của tính từ)
2.1. Comparative: (so sánh hơn)
- Short adjs: Adj.- er + than
- Long adjs: More + adj. + than
2.2. Superlatives: (so sánh nhất )
- Short adjs: The + adj + est …
- Long adjs: The most + adj…
3. Exclamatory sentence (câu cảm thán)
+ What + a/ an + adj + sing. Noun !
Ex: This room is very dirty à What a dirty room !
+ What + adj + plural N ! ( danh từ số nhiều )
Ex: The pictures are very beautiful à What beautiful pictures !
+ What + adj + uncount N ! (danh từ không đếm được)
Ex: The milk is sour àWhat sour milk !
- Bỏ "very , too, so, fairly, extremtly, quite" nếu có.
4. Hỏi và trả lời về khoảng cách:
Q: How far is it from...... to...?
A: It's ( about ) + khoảng cách.
5. Hỏi và trả lời về phương tiện:
How + do/ does + S + V (bare – inf)...?.
S + V +... + by + phương tiện/ (on foot)
6. Hỏi và trả lời về nơi chốn:
Where + do/ does + S + V (bare – inf)...?.
S + V +...+ nơi chốn.
7. Hỏi và trả lời về lý do:
Why + do/ does + S + V (bare – inf)...?.
S + V +... because + S + V + lý do.
8. Hỏi và trả lời về tính thường xuyên:
How often + do/ does + S + V – inf...?
S + adv. + V.........
Trong câu thường có: Once, twice, three times a week,..., every ,...9. Hỏi và trả lời về thời gian:
* Hỏi giờ: What time is it ? = What 's the time ?.
Giờ đúng: It's + giờ + o'lock.Giờ hơn: It's + giờ + phút/ It's + phút + past +giờ.Giờ kém: It's + giờ + phút/ It's + phút + to + giờ* Hỏi giờ của các hành động What time + do/ does + S + V – inf...?
S + V(s/es) + at + giờ.
10. Hỏi và trả lời về số lượng:
Q1: How many + N s + do/ does + S + V– inf...?.
Q2: How many + N s + are there +............ -?
A: There is/ are + số đếm + N(s)
S + V + số đếm + N(s)
11. Hỏi và trả lời về đồ vật, nghề nghìệp, môn học, trò chơi:
What (subject/ class/ sport/...) + do/ does + S + V...?
S + V...
12. Hỏi và trả lời về giá cả:
How much + do/ does + N(s) + cost ? = How much + is it ?/ How much are they ?
N(s) + cost(s) + số tiền = It is + giá tiền/ They are + giá tiền
13. Hỏi về thời gian:
When + do/ does + S + V ( bare – inf )...?
S + V(s/es) +... (on + thứ/ in + tháng , năm)
14. Trạng từ thường diễn:
always, usually, often, sometimes never... đứng trước động từ thương, đứng sau động từ tobe
15. Would you + to – inf/ Noun...?
16. Is there a/ an...? Are there any...?
17. Prepositions: under, near, next to, behind, between, opposite, in front of...
18. What about/ How about + V – ing...? = Why don't we +V-inf...?
19. Let's + V–inf ? = Shall we + V– inf....?
20. I'd + to – inf = I want + to – inf...
21. Enjoy + V- ing = + V- ing/ to- inf...
22. Should + V– inf. = Ought to + V– inf
23. Tính từ ghép (Coumpound adjectives):
Number + sing. N = Compound adjective.
Ex: A summer vacation lasts 3 months -> A 3 – month summer vacation.
24. Comparison of Nouns (so sánh của danh từ)
Ex: He works 72 hours a week. His wife works 56 hours a week.
He works more hours than his wife.
His wife works fewer hours than he.
Ex: I drink two cups of tea. Lan drinks three cups of tea a day.
I drink less tea than Lan.
Lan drinks more tea than I
- Phrases: on the left/ right, in the middle, different from, interested in, at the back of, on the shelves, on the racks, be good at, learn about
lên gg tra nhiều đề lắm
bạn lên mạng xem ý
HT
Ai có đề cương ôn tập HK1 môn văn cho mk xin nha
cảm ưn nhìu ^^
Thầy mình nói mình cứ học hết cuốn sách tập 1 luôn bạn ạ.
đề cương là ôn các câu tục ngữ nha bn. hoặc các văn bản cuối kì 1 đầu kì 2 nha!
Dạ ai có đề cương ôn anh văn tuyển sinh thì cho mình xin với ạ,năm nào cũng được,mình cảm ơn nhìu ạ
Bạn tìm bằng từ khoá là: đề thi tuyển sinh môn anh,văn vào trường .... nha!
ai có đè cương môn SINH HỌC ko ai co cho mình xin với cảm ơn các bạn
Anh lên gg tìm nhé
1. Dinh dưỡng và sinh sản của trùng roi?
Trùng roi vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng, sinh sản vô tính theo cách phân đôi.
2. Trùng biến hình: nơi sống, di chuyển, bắt mồi, tiêu hóa mồi?
Nơi sống: mặt bùn trong các ao tù, hồ nước lặng hay váng trên mặt ao hồ.Di chuyển: Nhờ chân giả (do chất nguyên sinh dồn về 1 phía).Bắt mồi nhờ hình thành chân giả.Tiêu hóa nội bào.3. Trùng giày: di chuyển, lấy thức ăn, tiêu hóa và nhả bã?
Di chuyển: bằng lông bơi theo kiểu vừa tiến vừa xoay.Lấy thức ăn: được lông bơi dồn vê lỗ miệng.Tiêu hóa: thức ăn miệng hầu vo viên trong không bào tiêu hóa di chuyển trong cơ thể theo quỹ đạo biến đổi nhờ enzim (biến thức ăn thành chất lỏng thấm vào chất nguyên sinh).Nhả bã: chất bã được thải ra ngoài qua lỗ thoát.4. So sánh dinh dưỡng của trùng sốt rét và trùng kiết lị?
Giống: đều ăn hồng cầu.Khác: Trùng kiết lị lớn, "nuốt" nhiều hồng cầu cùng một lúc và tiêu hóa chúng, rồi sinh sản nhân đôi liên tiếp. Trùng sốt rét nhỏ hơn, nên chui vào hồng cầu kí sinh (gọi là kí sinh nội bào), ăn hết chất nguyên sinh của hồng cầu rồi sinh sản cho nhiều kí sinh mới cùng một lúc (gọi là kiểu phân nhiều hay liệt sinh) rồi phá vỡ hồng cầu để để ra ngoài. Sau đó mỗi trùng kí sinh lại chui vào các hồng cầu khác để lặp lại quá trình đó.5. Nêu tác hại của trùng kiết lị, sốt rét đối với sức khỏe con người?
Trùng kiết lị gây các vết loét hình miệng núi lửa ở thành ruột để nuốt hồng cầu ở đó, gây chảy máu. Chúng sinh sản rất nhanh để lan ra khắp thành ruột, làm người bệnh đi ngoài liên tiếp, suy kiệt sức lực rất nhanh và có thể nguy hiểm đến tính mạng nếu không được chữa chạy kịp thời.Trùng sốt rét gây bệnh sốt rét cho người:Gây thiếu máu: Do ký sinh trùng vào trong máu nên chúng phá vỡ hàng loạt hồng cầu, dẫn đến thiếu máu, da xanh, môi thâm, mệt mỏi, gầy yếu.Gan to, lách to .Trẻ em bị mắc bệnh sốt rét cơ thể còi cọc chậm lớn, kém thông minh.Phụ nữ có thai mắc sốt rét dễ gây sảy thai, đẻ non hoặc khi sinh nở dễ mắc phải những tai biến.6. Vẽ sơ đồ vòng đời của trùng kiết lị và trùng sốt rét.
7. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh?
Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là 1 tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năngDinh dưỡng: phần lớn dị dưỡngDi chuyển bằng chân giả, roi bơi, lông bơi hay tiêu giảm.Sinh sản vô tính kiểu phân đôi.8. Kể tên một số động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá?
Trùng roi xanh và các trùng roi tương tự, các loại trùng cỏ khác nhau,... Chúng là thức ăn của các giáp xác nhỏ và động vật nhỏ khác. Các động vật này là thức ăn quan trọng của cá và các động vật thủy sinh khác (ốc, tôm, ấu trùng sâu bọ,...)
9. Kể tên một số động vật nguyên sinh gây bệnh cho người và cách truyền bệnh.
Các động vật nguyên sinh gây bệnh cho người: trùng kiết lị, trùng sốt rét, trùng gây bệnh ngủ,...Cách truyền bệnh:Trùng kiết lị: bào xác chúng qua con đường tiêu hóa và gây bệnh ở ruột người.Trùng sốt rét: qua muỗi Anôphen truyền vào máu.Trùng bệnh ngủ: qua loài ruồi tsê – tsê ở châu Phi.10. Dinh dưỡng và sinh sản của thủy tức.
Thủy tức bắt mồi bằng tua miệng. Quá trình tiêu hóa thực hiện ở khoang tiêu hóa nhờ dịch từ tb tuyếnSự TĐ khí thực hiện qua thành cơ thểCác hình thức sinh sản:Sinh sản vô tính: mọc chồiSinh sản hữu tính: hình thành tb sinh dục đực, cái (tinh trùng và trứng)Tái sinh: 1 phần cơ thể tạo nên 1 cơ thể mới11. Ý nghĩa của tế bào gai trong đời sống của thủy tức?
Tế bào gai có vai trò quan trọng trong lối sống bắt mồi và tự vệ của thủy tức. Đây cũng là đặc điểm chung của tất cả đại diện khác của ruột khoang.
12. Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể bằng con đường nào?
Vì chỉ có một lỗ thông với môi trường ngoài nên thủy tức ăn và nhả bã đều qua lỗ miệng. Đây là cũng đặc điểm của kiểu cấu tạo ruột túi của Ruột khoang.
13. Cách di chuyển của sứa trong nước?
Sứa si chuyển bằng dù. Khi phồng lên, nước biển được hút vào. Khi dù cụp lại, nước biển bị ép mạnh thoát ra ở phía sau giúp sứa lao nhanh về phía trước. Như vậy sứa di chuyển theo kiểu phản lực. Thức ăn cũng theo dòng nước mà hút vào lỗ miệng.
14. Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi?
Sự mọc chồi của san hô và thủy tức hoàn toàn giống nhau. Chúng khác nhau ở chỗ: khi thủy tức trưởng thành, chồi tách ra để sống độc lập, còn san hô thhì cứ tiếp tục dính với cơ thể bố mẹ để tạo thành các tập đoàn.
đề cương lớp bạn khác lớp mình
AI THI CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN NGỮ VĂN 7 RỒI THÌ CHO MÌNH XIN ĐỀ VỚI Ạ!!!
CẢM ƠN NHIỀU.
"..."
bạn có xin cũng có trúng đề đâu
năm trước mk ôn + viết bao nhiêu bài văn ...
cuối cùng chẳng trúng bài méo nào
Đề : giải thích các câu tục ngữ về lòng biết ơn , đoàn kết
VD , lá lành ........., Đoàn kết , đại đoàn kết , ....................
Bài ca huế trên sông h ương
Tưởng tượng bên lũy tre có một thằng trâu đen đang nằm nghỉ, bỗng lũy tre thấy buồn nên tâm sự với thằng trâu điên đó về cuộc sống sinh hoạt hằng ngày trong cuộc sống hằng ngày với con người rồi Kể lại ngắn gọn và xúc tích qua sự hiểu biết của mày.
Mọi người ơi !!!
Sun có câu hỏi muốn hỏi những ng có đề cương môn văn ạ!
Ai có đề cương môn văn chủ yếu bài " Bánh trôi nước , Qua Đèo Ngang , Bạn đến chơi nahf " cho Sun xin với ạ
Và Ai có đề thi liên quan đến 3 bài trên ko ạ để Sun luyện tập ạ
Sun cảm ơn mọi người đã đọc câu hỏi của Sun và đã trả lời cho câu hỏi này ạ