Viết các số 1;3;5;7;9 thì có thể viết được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau ?
Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng khi phân số với 2 thì ta được 1 số các chữ số để viết các chữ số để viết các chữ số để viết các số tự nhiên từ 1 đến số phải tìm
Ta gọi các số đó là abc
Theo đề bài ta có :
abc x 2 = 9 + 180 + ( abc - 99 )
abc x 2 = 189 + abc x 3 - 297
abc = 297 - 189
abc = 108
Vậy số đó là 108
1. Viết chương trình nhập vào 1 số tự nhiên P. Tính và in ra màn hình các số lẻ và tổng các số lẻ từ 1 đến P. 2.Viết chương trình nhập vào 1 số tự nhiên N. Tính và in ra màn hình các số chẵn và tổng các số chẵn từ 1 đến N. 3. Viết chương trình nhập vào 1 số tự nhiên N. Tính tổng các số là ước của N. 4. Viết chương trình nhập vào 1 số tự nhiên N. Tính tổng các số là bội của 3 mà nhỏ hơn hoặc bằng N.
Câu 1:
Program HOC24;
var i,p: integer;
t: longint;
begin
write('Nhap P: '); readln(p);
t:=0;
for i:=1 to p do if i mod 2<>0 then t:=t+i;
write('Tong cac so le la: ',t);
readln
end.
Câu 2:
Program HOC24;
var i,n: integer;
t: longint;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
t:=0;
for i:=1 to n do if i mod 2=0 then t:=t+i;
write('Tong cac so chan la: ',t);
readln
end.
Câu 3:
Program HOC24;
var i,t,n: integer;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
t:=0;
for i:=1 to n do if n mod i=0 then t:=t+i;
write('Tong cac uoc cua ',n,' la: ',t);
readln
end.
a) dùng 3 số 3,6,8. viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số mỗi số viết 1 lần ?
b) dùng 3 số 3,2,0. viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số mỗi số viết 1 lần ?
a) 36 ; 38 ; 63 ; 68 ; 83 ; 86
b) 302 ; 320 ; 203 ; 230
1.Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số :
2. Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số :
3. So sánh các phân số : 22/7 và 34/11
4. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % :
5. Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân : 7% ; 45% ; 216%.
6. Tìm số nghịch đảo của các số sau :
7. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân):
3dm , 85cm , 52mm.
Bài 1
\(\dfrac{6}{5}\)=\(1\dfrac{1}{5}\)
\(\dfrac{7}{3}\)=\(2\dfrac{1}{3}\)
\(-\dfrac{16}{11}\)=\(-1\dfrac{5}{11}\)
Bài 2 :
\(5\dfrac{1}{7}\)=\(\dfrac{5.7+1}{7}\)=\(\dfrac{36}{7}\)( Dấu " . " là dấu nhân )
\(6\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{6.4+3}{4}\)=\(\dfrac{27}{4}\)
\(-1\dfrac{12}{13}\)=\(-\dfrac{25}{13}\)
Bài 3 :
Chuyển phân số về hỗn số
Bài 4 :
Sorry Mình không biết làm:(
Bài 5 :
7%=\(\dfrac{7}{100}\)
45%=\(\dfrac{9}{20}\)
216%=\(\dfrac{54}{25}\)
Bài 6 :
\(\dfrac{3}{7}\)=\(\dfrac{7}{3}\)
\(6\dfrac{1}{3}\)=\(\dfrac{19}{3}\)=\(\dfrac{3}{19}\)
\(\dfrac{-1}{12}\)=\(\dfrac{-12}{1}\)
Bài 7 :
3dm=\(\dfrac{3}{10}\)m=0,3m
85cm=\(\dfrac{85}{100}\)m=0,85m
52mm=\(\dfrac{52}{1000}\)m=0,052m
Nếu có sai sót gì thì nói nhắn tin với mình
a) Dùng ba chữ số 1; 3; 5 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số và mỗi chữ số chỉ được viết một lần b) Dùng ba chữ số 1; 3; 5 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số và mỗi chữ số chi được viết một lần. 2) Dùng ba chữ số 0, 2, 7 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số khác nhau. d) Dùng ba chữ số 0, 2, 7 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau. Bài 14. . Cần bao n 1. Can bao
a) 1 ; 3 ; 5 ; 13 ; 15 ; 31 ; 35 ; 51 ; 53.
b) 135 ; 153 ; 315 ; 351 ; 513 ; 531.
c) 20 ; 27 ; 70 ; 72.
d) 207 ; 270 ; 702 ; 720.
còn bài 14 mk ko hiểu nó muốn hỏi gì !
Ta viết các số sau thành 1 dãy :100,101,102,103,104,....Các số chẵn được viết bằng màu đỏ ,các số lẻ được viết bằng màu xanh.Hỏi chữ số thứ 2012 là chữ số nào ?
số thứ 2012 là: (2012 - 100 ) : 1 + 1= 1913
Bài 1: Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,35= .... 0,5=.... 1,75=.......
Bài 2: Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 45%=..... 5%=....... 62,5%=.......
Bài 3: Viết các phân số dưới dạng tỉ số phần trăm: 3/4 =..... 1/2 =....... 1/4 =....... 7/2 =..... 3/10 =...... 2/5 =.......
Bài 4: Viết các số thập phân dưới dạng phân số tối giản: 0,25=….. 0,75=…… 0,8=…….
Bài 5: Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng phân số tối giản:45% =…… 60% =……. 55% =………
em dag cần rất gấp ạ mn giải giúp em
Bài 1:
0,35=35%
0,5=50%
1,75=175%
Bài 3:
3/4=75%
1/2=50%
1/4=25%
7/2=350%
3/10=30%
2/5=40%
Bài 4:
0,25=1/4
0,75=3/4
0,8=4/5
Bài 1: Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,35= 35% 0,5=50% 1,75=175%
Bài 2: Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 45%=0,45 5%=0,05 62,5%=0,625
Bài 3: Viết các phân số dưới dạng tỉ số phần trăm: 3/4 =75% 1/2 =50% 1/4 =25% 7/2 =350% 3/10 =30% 2/5 =40%
Bài 4: Viết các số thập phân dưới dạng phân số tối giản: 0,25=1/4 0,75=3/4 0,8=2/25
Bài 5: Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng phân số tối giản:45% =9/20 60% =3/5 55% =11/20
Chúc em học giỏi
Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số. BB.trong các phân số đã viết ,phân số nào bé hơn 1,phân số nào bằng 1,phân số nào lớn hơn 1
Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số. \(\Rightarrow\) Này thì nhiều lắm, chỉ liệt kê 1 vài thôi
Để phân số bé hơn 1 thì phải là phân số âm : \(-\dfrac{3}{7};-\dfrac{9}{2};-\dfrac{8}{9};...\)
Để phân số bé bằng 1 thì phải là phân số có tử bằng mẩu : \(\dfrac{25}{25};\dfrac{5}{5};\dfrac{7}{7};....\)
Để phân số lớn hơn 1 thì phải là phân số duong : \(\dfrac{3}{4};\dfrac{9}{10};...\)
Cho các chữ số 1; 2; 3. Từ các chữ số hãy viết các số thập phân bé hơn 1 mà phần thập phân có hai chữ số khác nhau và khác 0. Viết các số đó từ bé đến lớn.
, Từ các chữ số đó ,hãy viết các số thập phân bé hơn 1 mà mỗi số có đủ cả bốn chữ số đó
. b, Tính tổng của các số thập phân đó. (bằng cách thuận tiện nhất) a.0,123 0,132 0,213 0,231 0,312 0,321 b.0,123 + 0,132 + 0,213 + 0,231 + 0,312 + 0,321 = (0,123 + 0,132 ) + (0,213 + 0,312) + ( 0,231 + 0,321) = (0,255 + 0,525) + 0,552 = 0,78 + 0,552
a,Dùng ba chữ số 3;6;8,viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số,mỗi chữ số viết 1 lần.
b,Dùng ba chữ số 3;2;0,viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số,mỗi chữ số viết 1 lần.
a. Có 6 số: 368; 386; 638; 683; 836; 863
b. Có 4 số: 320; 302; 203; 230