Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 12 2019 lúc 12:16

Đáp án: C

Sửa lại: was (chủ ngữ số ít)

Dịch: Các gói chứa sách và hồ sơ đã được giao tuần trước.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
24 tháng 2 2017 lúc 6:58

Đáp án: D

Sửa sai: get into

Dịch: Tôi bị mất chìa khóa cửa trước và tôi phải đập vỡ cửa sổ bằng gạch để vào trong.

Bình luận (0)
Ly Ly
Xem chi tiết
Ly Ly
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
15 tháng 12 2017 lúc 6:50

Đáp án: B

Sửa lại: doing (tobe used to Ving: quen với việc làm gì)

Dịch: Mary đã quen tự làm bài tập về nhà.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
9 tháng 7 2017 lúc 5:53

Đáp án: D

Sửa lại: by (chỉ phương tiện)

Dịch: Trong thế giới hiện đại, mọi người có thể dễ dàng giao tiếp qua điện thoại, radio và máy tính.

Bình luận (0)
mymydung hoang
Xem chi tiết
Hương Vy
9 tháng 11 2021 lúc 18:42

1 C => of

2 A => bottles

3 B => has

4 D => of

5 B => different

6 C => they

7 D => at

8 D => serviced

Bình luận (0)
Nhan Khả Ly
Xem chi tiết
Khinh Yên
3 tháng 9 2021 lúc 10:43

       1. The mouse avoided =>being to be caught by coming out only when the two cats were outside.

       2. After two months without work, he regretted to leave =>leaving his job at the bank.

       3. The computer, the marvel of the machine age, was =>has been  in use since 1946

       4. When I realized I was wrong, I apologized to him about =>for my mistake.

       5. I was prevented of =>from arriving on time by a delay in the railway system.

       6. We’ve warned him about swim -> swimming in that part of the river.

       7. Have you been provide =>provided with enough money for the journey?

 

       8. Think it over and let me know your decision tomorrow, shall=>will you?

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 4 2018 lúc 2:17

Đáp án: A

Sửa lại: go (used to + V: làm gì như thói quen trong quá khứ)

Dịch: Tom từng đi học bằng xe buýt. Bây giờ anh ấy đi bằng xe đạp

Bình luận (0)