Tìm x thuộc Z :
a) |x+1|+|x+2|=3x
b) (x+1)(x+2)(x+3)<0
cho A= 1+(x+1/x^3+1 - 1/x^2-x+1 - 2/x+1) : x^3-2X^2/x^3-x^2+x
a. Tìm đkxđ
b.RG
c. Tìm x thuộc z để A thuộc z
Tìm nghiệm của các đa thức sau :
a) A(x)= 9 - 3x
b) B(x) = \(x^3+x\)
c) C(x) = \(x^2+5\)
d) D(x) = (x+5).(/x/ - 1)
a.Giả sử: \(A\left(x\right)=0\)
\(\Rightarrow9-3x=0\)
\(-3x=-9\)
\(x=3\)
b. Giả sử \(B\left(x\right)=0\)
\(\Rightarrow x^3+x=0\)
\(x\left(x^2+1\right)=0\)
\(x=0\) ( vì \(x^2+1\ge1>0\) )
c.Giả sử: \(C\left(x\right)=0\)
\(\Rightarrow x^2+5=0\) ( vô lí ) ( vì \(x^2+5\ge5>0\) )
d.Giả sử: \(D\left(x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x+5\right)\left(\left|x\right|-1\right)=0\)
\(\left[{}\begin{matrix}x+5=0\\\left|x\right|-1=0\end{matrix}\right.\) \(\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=\pm1\end{matrix}\right.\)
a) Đặt \(A\left(x\right)=0\) ta được :
9 - 3x = 0
\(\Leftrightarrow3x=9\)
\(\Leftrightarrow x=3\)
Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức A(x)
b) Đặt B(x) = 0 , ta đc:
\(x^3+x=0\)
\(\Leftrightarrow x.x^2+1.x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x^2+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x^2=-1\left(vly\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy x=0 là nghiệm của đa thức B(x)
c)
Đặt C(x) = 0 , ta đc :
\(x^2+5=0\)
\(\Leftrightarrow x^2=-5\left(vly\right)\)
\(\Leftrightarrow x\in\varnothing\)
Vậy đa thức C(x) vô nghiệm
d) Đặt D(x) =0 , ta đc :
(x+5).(/x/-1)=0
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=\pm1\end{matrix}\right.\)
Vậy x=5,x=\(\pm\) 1 là các nghiệm của đa thức D(x)
Cho A= 3x+2/x-3 và B= x2+3x-7/x+3.
a, Tính A khi x=1, x=2, x=5/2.
b, Tìm x thuộc Z để A là số nguyên.
c, Tìm x thuộc Z để B là số nguyên.
d, Tìm x thuộc Z để A, B cùng là số nguyên.
ĐKXĐ: \(x\ne\pm3\)
a
Khi x = 1:
\(A=\dfrac{3.1+2}{1-3}=\dfrac{5}{-2}=-2,5\)
Khi x = 2:
\(A=\dfrac{3.2+2}{2-3}=-8\)
Khi x = \(\dfrac{5}{2}:\)
\(A=\dfrac{3.2,5+2}{2,5-3}=\dfrac{9,5}{-0,5}=-19\)
b
Để A nguyên => \(\dfrac{3x+2}{x-3}\) nguyên
\(\Leftrightarrow3x+2⋮\left(x-3\right)\\3\left(x-3\right)+11⋮\left(x-3\right) \)
Vì \(3\left(x-3\right)⋮\left(x-3\right)\) nên \(11⋮\left(x-3\right)\)
\(\Rightarrow\left(x-3\right)\inƯ\left(11\right)=\left\{\pm1;\pm11\right\}\\ \Rightarrow x\left\{4;2;-8;14\right\}\)
c
Để B nguyên => \(\dfrac{x^2+3x-7}{x+3}\) nguyên
\(\Rightarrow x\left(x+3\right)-7⋮\left(x+3\right)\)
\(\Rightarrow-7⋮\left(x+3\right)\\ \Rightarrow x+3\inƯ\left\{\pm1;\pm7\right\}\)
\(\Rightarrow x=\left\{-4;-11;-2;4\right\}\)
d
\(\left\{{}\begin{matrix}A.nguyên.\Leftrightarrow x=\left\{-8;2;4;14\right\}\\B.nguyên\Leftrightarrow x=\left\{-11;-4;-2;4\right\}\end{matrix}\right.\)
=> Để A, B cùng là số nguyên thì x = 4.
Bài 1 Tìm X biết (x+4)²-81=0 Bài 2 cho biểu thức A=(x-3/x - x/x-3 + 9/x²-3x)2x-2/x A) tìm ĐKXĐ và rút gọn A B) tìm X thuộc Z để A thuộc Z Bài 3 A) x³-2x² B) y²-2y-x²+1 C) (x+1)²-25
\(\left(x+4\right)^2-81=0\Leftrightarrow\left(x+4\right)^2-9^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+4+9\right)\times\left(x+4-9\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+13\right)\times\left(x-5\right)=0\)
\(\left[{}\begin{matrix}x+13=0\\x-5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-13\\x=5\end{matrix}\right.\)
Bài 1 cho biểu thức A=(x-3/x - x/x-3 + 9/x²-3x)2x-2/x A) tìm ĐKXĐ và rút gọn A B) tìm X thuộc Z để A thuộc Z Bài 2 A) x³-2x² B) y²-2y-x²+1 C) (x+1)²-25
Tìm x thuộc Z để:
a, A = 2/ x - 3 thuộc Z
b, B = 3/ x + 2 thuộc Z
c, C = 3x3 - 4x2 + x -1/ x - 4 thuộc Z
d, D = 3x2 - x + 1/ x + 2 thuộc Z
1.Cho
B= 2|x|+3 \ 3|x|-1 ( x thuộc Z)
a: tìm x thuộc z để B đạt GTLN
b: tìm x thuộc z để B có giá trị là số tự nhiên
2.Cho x-y=2 ( x,y thuộc Z)
Tìm GTNN
C= |2x+1| + |2y+1|
1.Cho
B= 2|x|+3 \ 3|x|-1 ( x thuộc Z)
a: tìm x thuộc z để B đạt GTLN
b: tìm x thuộc z để B có giá trị là số tự nhiên
2.Cho x-y=2 ( x,y thuộc Z)
Tìm GTNN
C= |2x+1| + |2y+1|
Giải đầy đủ hộ mình nhé :
Bài 1: Tìm x,y,;biết
a, x+y=2
b,y+z=3
c,z+x=-5
Bài 2 : Tìm x,y thuộc Z, biết (x-3).(y+2)=-5
Bài 3 : Tìm a thuộc Z, biết a.(a+2)<0
Bài 4 : Tìm x thuộc Z, sao cho (x2 -4).(x2-10)<0
Bài 5 Tìm x thuộc Z, biết (x2-1).(x2-4)<0
bài 2: (x-3).(y+2) = -5
Vì x, y \(\in\)Z => x-3 \(\in\)Ư(-5) = {5;-5;1;-1}
Ta có bảng:
x-3 | 5 | -5 | -1 | 1 |
y+2 | 1 | -1 | -5 | 5 |
x | 8 | -2 | 2 | 4 |
y | -1 | -3 | -7 | 3 |
bài 3: a(a+2)<0
TH1 : \(\orbr{\begin{cases}a< 0\\a+2>0\end{cases}}\)=>\(\orbr{\begin{cases}a< 0\\a>-2\end{cases}}\)=> -2<a<0 ( TM)
TH2: \(\orbr{\begin{cases}a>0\\a+2< 0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}a>0\\a< -2\end{cases}}\Rightarrow loại\)
Vậy -2<a<0
Bài 5: \(\left(x^2-1\right)\left(x^2-4\right)< 0\)
TH 1 : \(\hept{\begin{cases}x^2-1>0\\x^2-4< 0\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2>1\\x^2< 4\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x>1\\x< 2\end{cases}}\)\(\Rightarrow\)1 < a < 2
TH 2: \(\hept{\begin{cases}x^2-1< 0\\x^2-4>0\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2< 1\\x^2>4\end{cases}}\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x< 1\\x>2\end{cases}}\)\(\Rightarrow\)loại
Vậy 1<a<2
tìm x,y thuộc Z ,biêt: (2x-1).(2x+1)=-35
tìm c,y thuộc Z , biết: (x+1)^2 + (y+1)^2 + (x-y)^2 =2
tìm x,y thuộc Z, biết: (x^2-8).(x^2-15)<0
tìm x,y thuộc Z biết: x=6.y và|x|-|y|=60
tìm a,b thuộc Z biết: |a|+|b|<2