xxxxx+xyxy=...
Biết 2 lần số x=y và y=14
Tìm x và kết quả phép tính trên
Cho hai số x y, thỏa \(\dfrac{x}{6}=\dfrac{y}{9}\) và x+y=30.kết quả phép tính P=x+y-5xy là
Áp dụng t/c dtsbn ta có:
\(\dfrac{x}{6}=\dfrac{y}{9}=\dfrac{x+y}{6+9}=\dfrac{30}{15}=2\)
\(\dfrac{x}{6}=2\Rightarrow x=12\\ \dfrac{y}{9}=2\Rightarrow y=18\)
\(P=x+y-5xy=12+18-5.12.18=-1050\)
Theo mình là:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,ta có:
x/6=y/9=x+y/6+9=30/15=2
Từ x/6=2=>x=2.6=12
Từ y/9=2=>y=2.9=18
Thay x=12 và y=18 vfao biểu thức P,ta có:
P=x+y-5xy
=>P=12+18-5.12.18
=>P=12+18-1080
=>P=-1050
Vậy biểu thức p=-1050
Câu 1 : Làm tròn số 1,158 đến chữ số thập phân thứ nhất Câu 2 : Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn |X| = 1/2 Câu 3 : Tìm 2 số x ; y biết: x/3 = y/5 và x+y= - 16 Câu 4 : Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương Số 5 : Kết quả của phép tính 2/3 + 7/3 Câu 6 : Tìm x Biết x : (-3)⁴ = (-3)² vậy x = ?
Câu 1. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = -3 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ là:
A. -3.
B. 8.
C. 24.
D. -24.
Câu 2. Kết quả của phép tính \((-2)^4 . (-2) . (-2)^2\) là :
A. \((-2)^6\)
B. \((-2)^8\)
C. \((-2)^7\)
Câu 11. Tìm các chữ số x, y biết 413x2y chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2:
A. x = 9, y = 5 B.x = 0, y = 5 C.x = 3, y = 5 D.x = 5, y = 3
Câu 12. Thực hiện phép tính 35. 68 + 68. 65. 4, kết quả là:
A.27 200 B.6800 C.6804 D.20 060
Câu 11. Tìm các chữ số x, y biết 413x2y chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2:
A. x = 9, y = 5 B.x = 0, y = 5 C.x = 3, y = 5 D.x = 5, y = 3
Câu 12. Thực hiện phép tính 35. 68 + 68. 65. 4, kết quả là:
A.27 200 B.6800 C.6804 D.20 060
Kết quả phép tính x(x-y) + y(x+y) tại x = -3 và y = 4 là:
A. 1
B. 7
C. -25
D. 25
Kết quả phép tính x(x-y) + y(x+y) tại x = -3 và y = 4 là
A. 1
B. 7
C. -25
D. 25
Đem nhân số dương x với 2, và tích số này sau đó chia cho 3. Biết số dương là căn bậc hai của kết quả hai phép tính trên bằng x, hãy tìm giá trị của x ?
- Vì khi đem nhân số dương x với 2, sau đó tích số này sau đó chia cho 3 và số dương đó là căn bậc hai của kết quả hai phép tính trên bằng x nên:
- Ta có: \(x=\sqrt{\frac{2x}{3}}\)( * )
\(\Rightarrow x^2=\frac{2x}{3}\)
\(\Leftrightarrow3x^2=2x\)
\(\Leftrightarrow3x^2-2x=0\)
\(\Leftrightarrow x.\left(3x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\3x-2=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\3x=2\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=2\\x=\frac{2}{3}\end{cases}}\)
- Thử lại:
+ Với \(x=2\)thay vào phương trình ( * ), ta có:
\(\sqrt{\frac{2.2}{3}}=\sqrt{\frac{4}{3}}=\frac{2}{\sqrt{3}}\ne2\)
Vậy \(x=2\)loại
+ Với \(x=\frac{2}{3}\)thay vào phương trình ( * ), ta có:
\(\sqrt{\frac{2.\frac{2}{3}}{3}}=\sqrt{\frac{2}{3}.\frac{2}{3}}=\frac{2}{3}\)
Vậy \(x=\frac{2}{3}\)thỏa mãn
Vậy \(S=\left\{\frac{2}{3}\right\}\)
Câu 1: Giả sử có khai báo sau,
Var X, Y, Z:integer;
Và có giá trị lần lượt là X:= 2; Y:= 6; Z:= 3;
Thì phép gán nào dưới đây không hợp lệ?
A) X:= Y + Z; B) X:= Y –Z; C) X:= Y*Z; D) X:= Y/Z;
Câu 2: X có kết quả bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:
Y:= 345;
X:= Y mod 10 + Y div 10 + Y div 100;
A) 5 B) 42 C) 12 D) 39
Câu 1: Giả sử có khai báo sau,
Var X, Y, Z:integer;
Và có giá trị lần lượt là X:= 2; Y:= 6; Z:= 3;
Thì phép gán nào dưới đây không hợp lệ?
A) X:= Y + Z; B) X:= Y –Z; C) X:= Y*Z; D) X:= Y/Z;
Câu 2: X có kết quả bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:
Y:= 345;
X:= Y mod 10 + Y div 10 + Y div 100;
A) 5 B) 42 C) 12 D) 39