It mu..."> It mu..." />
An Sơ Hạ

Những câu hỏi liên quan
hoacutlon
Xem chi tiết
👁💧👄💧👁
19 tháng 8 2020 lúc 15:57

Part 4: One of the words in each sentence is in the wrong from. Write the correct word.(TÌM LỖI SAI)

1.The serve => service in this place is absolutely terrible and I want to see the manager.

2.Could you help me make a deicide => decision? I don’t know which phone to get.

3.Even very good quality clothes are quite afford => unaffordable in this shop.

4.Companies should always tell the true => truth in advertisements.

5.Credit cards are really use => useful, but you have to be careful with them.

6.I read a compare => comparison of all the supermarkets and Safeshop was the most expensive.

7.My grandma had no idea that her old vase was so value => valuable.

8.Pete never shops at Mayfield’s because he says it’s too expense => expensive.

9.Before you borrow from the bank, you have to make a judge => judgement about whether you can pay it back or not.

10.Is the bill right? Could you just check your add, please?Even very good quality clothes are quite afford => unaffordable in this shop.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 11 2018 lúc 5:26

Đáp án D.

- strong competition: cuộc tranh đua quyết liệt

Ngoài strong ra, còn một số tính từ khác đi với competition là: fierce, intense, keen, serious, tough, fair, open, unfair,...

Tạm dịch: xảy ra một cuộc tranh đua quyết liệt trong số người muốn thăng tiến từ tờ báo địa phương lên tờ báo trung ương.

Các đáp án còn lại không phù hợp:

Firm: chắc chắn, chặt chẽ (nghĩa đen). Cương quyết, kiên định (nghĩa bóng, thường dùng đế miêu tả tính cách con người).

Forceful: cá tính, quan đim, hành động mạnh mẽ.

Strict: nghiêm khắc.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 9 2017 lúc 3:48

Đáp án B.

To keep up sth: giữ vững, duy trì

To hold st on: giữ cái gì đó ở vị trí cố định (thường nghĩa đen)

To carry st on: tiếp tục làm cái gì.

Ex: Carry on the good work!: Tốt đấy, cứ thế mà tiếp tục!

To stay up: thức khuya

Như vậy trong 4 đáp án thì chỉ có to keep up là phù hợp nghĩa nhất trong ngữ cảnh này.

Clues: To keep up the enthusiasm to put ‘something special’ into every picture: phải duy trì sự nhiệt tình đ đưa một cái gì đó đặc biệt vào mi bức ảnh

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 12 2019 lúc 17:13

Đáp án C.

Cấu trúc: to sum up sth: khái quát, tóm tắt cái gì.

Clues: he or she has to be able to sum up a complicated situation with just one photograph: phóng viên phải có khả năng khái quát một tình huống phức tạp chỉ với một bức ảnh.

Các phương án khác không phù hợp:

- to draw up: chuẩn bị (thường dùng với văn bản)

- to put out: dập tắt (lửa), sản xuất

-  to turn out: sản xuất, dốc cạn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 5 2018 lúc 8:48

Đáp án C.

Cấu trúc: to take advantage of sth: tận dụng cái gì.

Clues: how they can take advantage of the best opportunities to take picture: Họ tận dụng cơ hội tốt nhất đ chụp ảnh.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 8 2018 lúc 13:11

Đáp án B.

Đại từ quan hệ thay thế cho those và đứng trước động từ want who.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 5 2017 lúc 8:17

Đáp án C

Derive from: bắt nguồn từ
Two strategies which may help you guess the meaning of a word are: using contextual clues, both within the sentence and outside, and making use of clues (5) ______ from the formation of the word.
[Hai chiến lược có thể giúp bạn đoán ý nghĩa của một từ là: sử dụng theo ngữ cảnh các manhmối, cả trong và bên ngoài câu, và làm cho việc sử dụng đầu mối bắt nguồn từ sự hình thành của từ.]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 6 2018 lúc 15:27

Đáp án D

Variety: khác nhau
Each definition is only an approximation and one builds up an accurate picture of the meaningof a word only after meeting it in a (3) ______ of contexts.
[Mỗi định nghĩa là 1 sự gần đúng và một nghĩa để xây dựng hình ảnh chính xác nghĩa của một từ sau khi gặp trong nhiều trường hợp khác nhau.]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2018 lúc 13:16

Đáp án A

Even if: thậm chí
In most exams you are not permitted to use a dictionary. (4) ______ you are allowed to use one, it is very time-consuming to look up words, and time in exams is usually limited.
[Trong hầu hết các kỳ thi bạn không được phép sử dụng từ điển. Ngay cả khi bạn được phép sửdụng, nó rất tốn thời gian để tìm kiếm từ, và thời gian trong các kỳ thi thường là hạn chế.]