Con______tion (chỗ trống 6 chữ cái)
1. Con______tion (6 chữ cái cần điền)
2. Look at the lake! It's al___t black (3 chữ)
3. B____ pressure ( 4 chữ)
1. Con _sidera____tion (6 chữ cái cần điền)
2. Look at the lake! It's al_mos__t black (3 chữ)
3. B_lood___ pressure ( 4 chữ)
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
I’m a p_p_ _.
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
Tha_ _ you very _uch.
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
T_ _ay is S_nd_y.
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
W_ere a_ _ you f_om?
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
It’s n_ce t_ meet _ou.
điền vào chỗ trống:
don't r____ yet, we're not finished( chỗ cần điền có 4 chữ cái)
Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
My b_ thday is in Fe_ _uary.
Câu hỏi 5: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân ..........."
Câu hỏi 6: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao ................... giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ...................ửng sốt.
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, .................... không nản.
Câu hỏi 5:
Là từ "nhân loại"
Câu hỏi 6:
Sao..mày... giẫm lúa nhà ông hỡi cò?
Câu hỏi 7:
.....sửng sốt
Câu hỏi 8:
Thắng không kiêu,... thua... không nản.