Hãy phân loại các vật liệu cơ khí trong thực tế ? Trong sản xuất cơ khí ? Người ta thường quân tâm tới tính chất nào của vật liệu cơ khí
Phân loại các vật liệu cơ khí trong thực tế.Nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
*Các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí*
- Tính chất cơ học: Tính cứng, tính dẻo, tính bền,…
- Tính chất vật lí: Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng,…
- Tính chất hoá học: Tính chịu axít, muối, tính chống ăn mòn,…
- Tính chất công nghệ: Tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt,…
*Phân loại các vật liệu cơ khí*
* Vật liệu kim loại:
- Kim loại đen:
+ Thép cacbon loại thường
+ Thép cacbon chất lượng tốt
- Kim loại màu: Dùng nhiều trong công nghiệp: sản xuất đồ dùng gia đình, chế tạo chi tiết máy, làm vật liệu dẫn điện
* Vật liệu phi kim loại: Phổ biến là chất dẻo và cao su
- Chất dẻo: làn, rổ, cốc, can, dép, ...
- Cao su: săm, lốp, ống dẫn, vòng đệm
muốn tạo ra một sản phẩm cơ khí có độ bền cao khi lựa chọn vật liệu người ta thường dựa vào tính chất nào của vật liệu cơ khí ? vì sao?
Muốn chọn vật liệu cho một sản phẩm cơ khí, người ta phải dựa vào những yếu tố sau:
- Tính chất cơ học của vật liệu (độ cứng, độ dẻo, độ bền ...) phải chịu được tác động của các loại tải trọng.
+ Độ cứng: Là khả năng của vật liệu chống lại biến dạng dẻo khi có ngoại lực tác dụng.
+ Độ dẻo: Vật liệu có độ dãn dài sau khi kéo càng lớn thì vật liệu đó có độ dẻo tốt.
+ Độ bền: Vật liệu có khả năng chịu được tác động của ngoại lực mà không bị phá hủy.
- Tính công nghệ: Là khả năng thay đổi trạng thái của vật liệu (tính đúc, tính rèn. tính hàn).
- Lí tính: Nhiệt độ nóng chảy, tính dãn nở, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, từ tính, khối lượng riêng phù hợp với yêu cầu của sản phẩm.
- Hoá tính: Là độ bền của kim loại đối với những tác dụng hóa học của các chất khác như: ô xi, nước, a xít. ... mà không bị phá hoại
Câu 1 : a) kim loại đen phổ biến trong cơ khí là loại nào ?
b)nêu các tính chất của vật liệu cơ khí ?
câu 2 . a)kim loại màu phổ biến trong cơ khí là loại nào ? .
b)nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ?
câu 3: a) quy ước vẽ ren bị khuất đường đỉnh ren và chân ren được vẽ như thế nào ?
b) quy ước vẽ ren ngoài ?
câu 4 : a)vị trí các hình chiếu trên bản vẽ ?
b) các hình chiếu có hướng chiếu như thế nào?
CẦN GẤP Ặ , :3
Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất?
- Vật liệu cơ khí có 4 tính chất cơ bản: cơ tính, lí tính, hoá tính và tính công nghệ.
- Tính công nghệ có ý nghĩa: cho biết khả năng gia công của vật liệu như: tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt
Căn cứ vào những tính chất cơ bản nào của vật liệu cơ khí để con người chọn loại vật liệu phù hợp với sản phẩm cần sản xuất A. Tính chất: cơ học,hóa học,vật lý B. Tính chất: cơ học,hóa học,công nghệ C. Tính chất: cơ học,công nghệ,vật lý D. Tính chất: công nghệ,hóa học,vật lý
phân loại vật liệu cơ khí?
Trình bày các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí?
Nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? Tính chất công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất?
tham khao
- Tính chất cơ học: Tính cứng, tính dẻo, tính bền,…
- Tính chất vật lí: Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng,…
- Tính chất hoá học: Tính chịu axít, muối, tính chống ăn mòn,…
- Tính chất công nghệ: Tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt,…
* Ý nghĩa của tính công nghệ trong sản xuất: dựa vào tính công nghệ để lựa chọn phương pháp gia công hợp lí, đảm bảo năng suất và chất lượng
Vì sao trong cơ khí cần nắm rõ tính chất cơ học và tính chất công nghệ của các loại Vật liệu cơ khí ?
Kể tên các loại vật liệu cơ khí nổi tiếng ? Nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ?
* Vật liệu kim loại:
- Kim loại đen:
+ Thép cacbon loại thường chủ yếu dùng trong xây dựng và kết cấu cầu đường
+ Thép cacbon chất lượng tốt dùng làm dụng cụ gia đình và chi tiết máy
- Kim loại màu: Dùng nhiều trong công nghiệp: sản xuất đồ dùng gia đình, chế tạo chi tiết máy, làm vật liệu dẫn điện
* Vật liệu phi kim loại: Phổ biến là chất dẻo và cao su
- Chất dẻo: làn, rổ, cốc, can, dép, ổ đỡ, ...
- Cao su: săm, lốp, ống dẫn, đai truyền, vòng đệm