trong các từ này từ nào là từ láy:sâu sắc,thân thiết,nguệch ngoạc,mất mát,xót xa
giúp mình với mình cần gắp lắm
trong các từ này từ nào là từ láy:sâu sắc,thân thiết,nguệch ngoạc,mất mát,xót xa
giúp mình với mình cần gắp lắm
Câu hỏi 9:
Từ "ông" trong câu” Thời gian như lắng đọng khi ông mãi lặng yên đọc đi, đọc lại những dòng chữ nguệch ngoạc của con mình” thuộc loại từ gì?
đại từ
động từ
danh từ
tính từ
Giải giúp mình nhé !! Mình đang cần !!
Từ "ông" trong câu” Thời gian như lắng đọng khi ông mãi lặng yên đọc đi, đọc lại những dòng chữ nguệch ngoạc của con mình” thuộc loại từ gì?
đại từ
động từ
danh từ
tính từ
Chỉ xác định từ "ông" thôi đúng ko?
Xếp các từ trong câu sau thành 3 nhóm ;từ đơn từ ghép từ láy
Thời gian như lắng đọng khi ông mãi lặng yên đọc đi đọc lại những dòng chữ nguệch ngoạc của con mình.
Từ đơn:như,khi,ông,mãi,những,của.
Từ ghép: thời gian, lắng đọng,lặng yên,đọc đi đọc lại,dòng chữ,con mình
Từ láy: nguệch ngoạc
Xếp các từ trong câu sau thành 3 nhóm: từ đơn, từ ghép, từ láy:
Thời gian/ như/ lắng đọng/ khi/ ông/ mãi/ lặng yên/ đọc/ đi/ đọc/ lại/ những/ dòng/ chữ/ nguệch ngoạc/ của/ con/ mình.
Từ đơn: như,khi,ông,mãi,đọc,đi,đọc,lại,những,dòng,chữ,của,con,mình.
Từ ghép: Thời gian,lắng đọng,lặng yên.
Từ láy:nguệch ngoạc.
#Họctốt
&YOUTUBER&
Từ đơn : như , khi , ông , mãi , đọc , đi , lại , những , chữ , của , con , mình
Từ ghép : thời gian , lắng đọng , lặng yên .
Từ láy : nghuệch ngoạc .
Từ đơn : như, khi, ông, mãi, đọc, đi, đọc, lại, những, dòng, chữ, của, con, mình.
Từ ghép : Thời gian, lắng đọng, lặng yên.
Từ láy : Nguệch ngoạc.
xếp các từ trong câu sau thành 3 nhóm từ:từ đơn,từ ghép,từ láy:
thời gian/như /lắng đọng/khi/ông/mãi/lặng yên/đọc/đi/đọc /lại/những/ dòng/ chữ/nguệch ngoạc/của/con/mình.
tu don : nhu , khi ,ong , mai,doc, di ,doc, lai , nhung, dong , chu , cua ,con, minh
tu lay :nguyech ngoac
tu ghep: thoi gian , lang dong ,lang yen ,
mk lam xong dau tien cho ban do , k nha ~~~ : D
Xếp các từ trong câu sau thành 3 nhóm:từ đơn , từ ghép ,từ láy.
Thời gian như lắng đọng khi ông mãi lặng yên đọc đi đọc lại những dòng chữ nguệch ngoạc của con mình.
Đề: Viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương n và dãy số từ \(a_1\) , \(a_2\) , ... , \(a_n\) . In ra màn hình tổng các số lẻ có trong dãy số.
P/S: Mọi người giúp mình với, mình đang cần gắp lắm ạ!
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
SỬ DỤNG ĐÚNG TỪ TRONG NGOẠC HOÀN THÀNH CÂU SAU (Thầy nhắc: Các em cân nhắc từ loại mình cần điền là danh từ, động từ, trạng từ, tính từ, hoặc so sanh...) 1. Minh is the ….………………………….…………...…student in our class. ( GOOD ) 2. Children should be careful because video games can be ….........……………. ( ADDICT ) 3. My brother is a stamp … He has a beautiful stamp ……….....……………… ( COLLECT ) 4. When I go to the library, I sit and read about …………………….. things. ( WONDER ) 5. What is the …………………………………. of the Big Ben Clock Tower? ( HIGH ) 6. We must remember to eat …………………………………………………... ( SENSE ) 7.In the countryside, people often know all the people in their …………… ( NEIGHBOR ) 8. . Eating ……....................…….. is the key to good health. (SENSIBLE) 9. . Did you make a …….....................… go to Nha Trang? (DECIDE) 10. My headache ...........................………. after I took the tablet. (APPEAR) 11 Hoa is the …….................................. student in her school. (GOOD) 12 The …......................… boys often play soccer. (ENERGY). 13. Where’s the ……...........…… post office from here, Tam ? (NEAR) 14. Hoa has a pen pal from France and they write to each other…............……… . (REGULAR) 15 There are four ……….............…… in that pop music. (MUSIC) 16 I have ………..............… time to play than my friend. (LITTLE) 17 We take part in many different …...............……… at recess. (ACT) 18 English is an …………….........…… and important subject (INTEREST). 19 In electronics they learn to repair ……………appliances.(HOUSE) 20 The most popular ……...............….. at recess is talking.(ACT) 21 Hoa is having a..........................check-up (MEDICINE) 22 In the countryside, people often know all the people in their ......................... (NEIGHBOR) 23 You must be careful when playing video games because they can be ….…….(ADDICT) 24 I’d like a nice..............................orange(JUICE) 25 Edison’s most famous ……......................... was the electronic bulb. (INVENT) 26 This dictionary is very ............................for you to learn English(USE) 27 40 What a ……........................………dress! Did you make it yourself? (LOVE) 28. Your______________must be typed into 3 copies to hand in for our company(APPLY) 29. These shops have goods for sale at ………………….. prices.(ATTRACT) 30. These countries are …..............................…in exporting shrimps. (PREFER) 31. The newspaper is a means of …..............................…(COMMUNICATE) 32. The oceans are becoming extremely …..............................….(POLLUTE) 33. He can’t hear because of his …..............................….(DEAF) 34. The roads are rough in…..............................areas, so it’s hard to travel by road(MOUNTAIN) 35. You should be …..............................…when driving.(CARE) 36. 36 English is an ……...............…….and important subject. (INTEREST) 37. The ………...................…….students often play soccer or basketball.(ENERGY) 38. Is your mother a……...................…….. (TEACH)