hãy lập tất cả tỉ lệ thức từ đẳng thức 9.4 = 12.3
Bài 3: Hãy lập tất cả câc tỉ lệ thức từ đẳng thức sau: 1.(-6) = 2.(-3).
Bài 4: Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức sau: 2.9 = (-3).(-6).'
Giúp con 2 bài này với ạ , con cảm ơn các SƯ PHỤ đã trải sự đời , CẢM TẠ !!
Bài 3:
\(1.\left(-6\right)=2.\left(-3\right)\)
Các tỉ lệ thực lập được là:
\(\frac{1}{2}=\frac{-3}{-6};\frac{1}{-3}=\frac{2}{-6};\frac{-6}{2}=-\frac{3}{1};\frac{-6}{-3}=\frac{2}{1}\)
Bài 4:
\(2.9=\left(-3\right).\left(-6\right)\)
Các tỉ lệ thức lập được là:
\(\frac{2}{-3}=-\frac{6}{9};\frac{2}{-6}=-\frac{3}{9};\frac{9}{-3}=\frac{-6}{2};\frac{9}{-6}=-\frac{3}{2}\)
1.(-6)=2.(-3)
1/-3=2/-6;1/2=-3/-6;-3/1=-6/2;2/1;-6/-3
2.9=-3.-6
2/-6=3/9;-6/2=9/3;2/-3=-6/9;-3/2=9/-6
Bài 3 :
Các tỉ kệ thức lập được từ đẳng thức : 1 . ( - 6 ) = 2 . ( - 3 ) là :
\(\frac{1}{2}=\frac{-3}{-6}\) , \(\frac{1}{-3}=\frac{2}{-6}\), \(\frac{2}{1}=\frac{-6}{-3}\), \(\frac{-3}{1}=\frac{-6}{2}\)
Bài 4 :
Các tỉ kệ thức lập được từ đẳng thức : 2 . 9 = ( - 3 ) . ( - 6 ) là :
\(\frac{2}{-3}=\frac{-6}{9}\), \(\frac{2}{-6}=\frac{-3}{9}\), \(\frac{-3}{2}=\frac{9}{-6}\), , \(\frac{-6}{2}=\frac{9}{-3}\)
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức sau 2.9=(-3).(-6)
\(\dfrac{2}{-3}=\dfrac{-6}{9},\dfrac{-6}{2}=\dfrac{9}{-3},\dfrac{2}{-6}=\dfrac{-3}{9},\dfrac{9}{-6}=\dfrac{-3}{2}\)
lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức 2.6 =3.4( lập 4 tỉ lệ thức)
\(\frac{2}{3}=\frac{4}{6}\left(1\right)\)
\(\frac{2}{4}=\frac{3}{6}\left(2\right)\)
\(\frac{3}{2}=\frac{6}{4}\left(3\right)\)
\(\frac{4}{2}=\frac{6}{3}\left(4\right)\)
Ticks nha
2.6=3.4
=>2/3=4/6
2/4=3/6
6/4=3/2
6/3=4/2
\(2.6=3.4\)
Ta có:
\(\left(1\right)\frac{2}{3}=\frac{4}{6}\)
\(\left(2\right)\frac{2}{4}=\frac{3}{6}\)
\(\left(3\right)\frac{3}{2}=\frac{6}{4}\)
\(\left(4\right)\frac{6}{3}=\frac{4}{2}\)
a) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau:
i) 14.15 = 10. 21 ii) AB.CD = 2.3
iii) AB.CD = EF.GH iv) 4.AB = 5.MN.
b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: − 5 15 = − 1 , 2 3 , 6 .
c) Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ bôn số sau: 12; - 3; 40; -10.
a) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau:
i) 13.18 = 9.26; ii) MA.PQ = 3.5;
iii) MN.PQ = CD.EF ; iv) 2.AB = 7.MN.
b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: 5 20 = 1 , 6 6 , 4 ;
c) Lập tất cả các tỉ lê thức có từ bốn số sau: - 1; 5 ; -25 ; 125.
Bài 1: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
A) 7.(-28) = (-49) . 4
B) 0,36 . 4,25 = 0,9 . 1,7
Bài 2: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
6 : (-27) = 6 : (-27) =( \(-6\frac{1}{2}\)) : \(29\frac{1}{4}\)
Bài 3: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
5 ; 25 ; 125 ; 625
Hãy viết tất cả tỉ lệ thức từ đẳng thức -6x=3y
=>-2x=y
=>x/1=y/-2; x/y=1/-2; 1/x=-2/y; y/x=-2/1
Câu 1 : Định nghĩa tỉ lệ thức
Từ các đẳng thức sau, hãy lập tất cả cá tỉ lệ thức có được :
a. 12.20 =15.16
b. (a-b) . (a+b) = 2.3
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\)
a) \(12.20=15.16\)
\(\Leftrightarrow\)\(\frac{12}{15}=\frac{16}{20}\) ; \(\frac{20}{15}=\frac{16}{12}\);
\(\Leftrightarrow\) \(\frac{12}{16}=\frac{15}{20}\); \(\frac{10}{16}=\frac{15}{12}\)
b) \(\left(a-b\right).\left(a+b\right)=2.3\)
\(\Leftrightarrow\)\(\frac{\left(a-b\right)}{2}=\frac{3}{\left(a+b\right)}\); \(\frac{\left(a-b\right)}{3}=\frac{2}{\left(a+b\right)}\)
\(\Leftrightarrow\)\(\frac{\left(a+b\right)}{3}=\frac{2}{\left(a+b\right)}\); \(\frac{\left(a+b\right)}{2}=\frac{3}{\left(a-b\right)}\)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức sau: 0,36.4,25 = 0,9.1,7