Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích bằng S1. Nói 4 trung điểm mỗi cạnh ta được hình vương với diện tích S2. Cứ làm như thế khi có 20 hình. tính tống S=S1+S2....+S20
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S 1 . Nối 4 trung điểm A 1 , B 1 , C 1 , D 1 theo thứ tự của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S 2 . Tiếp tục làm như thế ta được hình vuông thứ ba A 2 B 2 C 2 D 2 có diện tích S 3 …. Và cứ tiếp tục làm như thế ta được các hình vuông có diện tích S 4 , S 5 …, S 100 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tổng S = S 1 + S 2 + S 3 + ... + S 100 .
A. S = a 2 2 100 − 1 2 100 .
B. S = a 2 2 100 − 1 2 99 .
C. S = a 2 2 100 .
D. S = a 2 2 99 − 1 2 99 .
Đáp án B.
Phương pháp:
Nếu u n là một cấp số nhân với công bội q ≠ 1 thì S n được tính theo công thức: S n = u 1 1 − q n 1 − q .
Cách giải:
Hình vuông ABCD cạnh a ⇒ S 1 = a 2
Hình vuông A 1 B 1 C 1 D 1 có cạnh bằng a 2 ⇒ S 2 = a 2 2
Hình vuông A 2 B 2 C 2 D 2 có cạnh bằng
a 2 2 = a 2 2 ⇒ S 3 = a 2 2 2
……
Hình vuông A 99 B 99 C 99 D 99 có cạnh bằng a 2 99 ⇒ S 100 = a 2 2 99
S = S 1 + S 2 + S 3 + ... + S 100 = a 2 2 0 + a 2 2 1 + a 2 2 2 + ... + a 2 2 99 = a 2 . 1 − 1 2 100 1 − 1 2 = a 2 2 100 − 1 2 100 .2 = a 2 2 100 − 1 2 99
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S1. Nối 4 trung điểm A1, B1, C1, D1 theo thứ tự của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S2. Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là A2B2C2D2 có diện tích S3,…và cứ thế tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích S4, S5, …, S100 (tham khảo hình bên). Tính tổng S = S1 + S2 + S3 + … + S100
A. S = a 2 2 100 - 1 2 100
B. S = a 2 2 100 - 1 2 99
C. S = a 2 2 100
D. S = a 2 2 99 - 1 2 98
Một hình vuông ABCD có cạnh A B = a , diện tích S 1 . Nối 4 trung điểm A 1 , B 1 , C 1 , D 1 theo thứ tự của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai là A 1 B 1 C 1 D 1 có diện tích S 2 . Tiếp tục như thế ta được hình vuông thứ ba là A 2 B 2 C 2 D 2 có diện tích S 3 và cứ tiếp tục như thế, ta được diện tích S 4 , S 5 , . . .
Tính S = S 1 + S 2 + S 3 + . . . . + S 100
A. S = 2 100 - 1 2 99 a 2
B. S = a 2 100 - 1 2 99
C. S = a 2 2 100 - 1 2 99
D. S = a 2 2 99 - 1 2 99
Ta tính được
Như vậy S 1 , S 2 , S 3 , . . . , S 100 là cấp số nhân với
Một hình vuông A B C D có cạnh A B = a . , diện tích S 1 . Nối 4 trung điểm A 1 , B 1 , C 1 , D 1 theo thứ tự của 4 cạnh A B , B C , C D , D A ta được một hình vuông thứ hai A 1 , B 1 , C 1 , D 1 có diện tích S 2 . Tiếp tục như vậy ta được hình vuông thứ 3 là có diện tích S 3 và cứ như thế ta được S 4 , S 5 ,... Tính giá trị của S = S 1 + S 2 + S 3 + ... + S 100
A. 2 100 − 1 2 99 a 2
B. a 2 100 − 1 2 99
C. a 2 2 100 − 1 2 99
D. a 2 2 99 − 1 2 99
Đáp án C
Diện tích hình vuông A B C D là S 1 = a 2 ; diện tích hình vuông A 1 B 1 C 1 D 1 là S 2 = a 2 2 2 = a 2 2
Diện tích hình vuông A 2 B 2 C 2 D 2 là a 2 2 = a 2 4 ; ...
Diện tích hình vuông A 99 B 99 C 99 D 99 là S 100 = a 2 2 99
Vậy S = a 2 1 2 0 + 1 2 1 + 1 2 2 + ... + 1 2 99 ⏟ T
với T là tổng của CSN có u 1 = 1 ; q = 1 2 và n = 100
Do đó, tổng:
S = a 2 . 1 − 1 2 100 1 − 1 2 = 2 a 2 1 − 1 2 100 = a 2 2 100 − 1 2 99
Một hình vuông ABCD có ạnh AB=a, diện tích S 1 . Nối bốn trung điểm A 1 , B 1 , C 1 , D 1 theo thứ tự của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai A 1 B 1 C 1 D 1 có diện tích S 2 . Tiếp tục như thế ta được hình vuông thứ ba A 2 B 2 C 2 D 2 có diện tích S 3 và cứ tiếp tục như thế ta được diện tíc thứ S 4 , S 5 , ... Tính T= S 1 + S 2 + S 3 + . . . + S 1 00
A. S = 2 100 - 1 2 99 a 2
B. S = a 2 100 - 1 2 99
C. S = a 2 2 100 - 1 2 99
D. S = a 2 2 99 - 1 2 99
Một hình vuông ABCD có cạnh AB = x, diện tích S1. Nối bốn trung điểm A1, B1, C1, D1 theo thứ tự của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai A1B1C1D1 có diện tích S2. Tiếp tục như thế ta được hình vuông thứ ba A2B2C2D2 có diện tích S3 và cứ tiếp tục như thế ta được diện tích thứ S4, S5,…Tìm x để S 1 + S 2 + S 3 + . . . + S 100 = 2 100 - 1 2 99
Cho hình vuông có cạnh là 1. Nối các trung điểm của hình vuông trên ta được một hình vuông có diện tích S 1 tiếp tục quá trình trên với các hình vuông với diện tích là S 1 ; S 3 ; . . . ; S n ; . . . Tính tổng vô hạn S 1 + S 2 + S 3 + . . . + S n + . . .
A. 1
B. 1/2
C. 2
D. 3/2
Cho một hình nón với thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a có diện tích xung quanh là S 1 và một mặt cầu có đường kính bằng chiều cao hình nón có diện tích là S 2 . Khi đó, hệ thức giữa S 1 và S 2 là:
A. S 1 = S 2 B. S 1 = 4 S 2
C. S 2 = 2 S 1 D. 2 S 2 = 3 S 1
Chọn D.
(h.2.60) Bán kính đáy của hình nón là a, đường sinh của hình nón là 2a.
Do đó, ta có:
S 1 = π Rl = π .a.2a = 2 πa 2 (1)
Mặt cầu có bán kính là a 3 /2, nên ta có:
Từ (1) và (2) suy ra: 2 S 2 = 3 S 1
Cho hình vuông C 1 có cạnh bằng a. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C 2 (hình vẽ). Từ hình vuông C 2 lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C 1 , C 2 , C 3 , . . . C n . Gọi Si là diện tích của hình vuông C i ( i { 1 , 2 , 3 . . . } ) . Đặt T = S 1 + S 2 + . . . + S n biết rằng T=32/3, tính a?
A. 2
B. 5 2
C. 2
D. 2 2