Người ta bơm khí ôxi ở điều kiện chuẩn vào một bình có thể tích 5 000 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ 24 ° C và áp suất 765 mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra một cách đều đặn.
Người ta bơm khí ôxi ở điều kiện chuẩn vào một bình có thể tích 5 000 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ 24C và áp suất 765 mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra một cách đều đặn.
Áp dụng quá trình lí tưởng:
\(\dfrac{p_0\cdot V_0}{T_0}=\dfrac{p\cdot V}{T}\)
\(\Rightarrow\dfrac{p_0\cdot\dfrac{m_0}{D_0}}{T_0}=\dfrac{p\cdot\dfrac{m}{D}}{T}\)
\(\Rightarrow D=\dfrac{p\cdot T_0\cdot D_0}{p_0\cdot T}\)
Khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây:
\(x=\dfrac{m}{t}=\dfrac{V\cdot D}{t}=\dfrac{V}{t}\cdot\dfrac{p\cdot T_0\cdot D_0}{p_0\cdot T}=\dfrac{5\cdot765\cdot\left(0+273\right)\cdot1,29}{1800\cdot\left(24+273\right)\cdot760}=0,0033kg\)/s
THAM KHẢO:
Sau t giây khối lượng khí trong bình là m = Vt = V
Với ρ là khối lượng riêng của khí; ΔV là thể tích khí bơm vào sau mỗi giây và V là thể tích khí bơm vào sau t giây
pV/T = / (1)
Với V = m/ và = m/
Thay V và vào (1) ta được:
Lượng khí bơm vào sau mỗi giây là:
Người ta bơm khí ôxi ở điều kiện chuẩn và một bình có thể tích 500 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ 24 ° C và áp suất 765 mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra 1 cách đều đặn, khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là p = 1 , 29 k g / m 3 .
A. 3,3 mg
B. 1,29 kg
C. 3,3 kg
D. 1,29 mg
Chọn A.
Ở điều kiện chuẩn p1 = 760 mmHg; ρ = 1,29 kg/m3.
là khối lượng khí bơm vào bình sau nửa giờ.
khối lượng bơm vào sau mỗi giây:
Người ta bơm khí ôxi ở điều kiện chuẩn và một bình có thể tích 500 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ 240C và áp suất 765 mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra 1 cách đều đặn.
A. 3,3 mg
B. 1,29 kg
C. 3,3 kg
D. 1,29 mg
Đáp án A
Ở điều kiện chuẩn
là khối lượng khí bơm vào bình sau nửa giờ.
khối lượng bơm vào sau mỗi giây:
Người ta bơm khí ôxi ở điều kiện chuẩn và một bình có thể tích 500 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ 24 o C và áp suất 765 mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra 1 cách đều đặn, khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là ρ = 1,29 kg/ m 3 .
A. 3,3 mg
B. 1,29 kg
C. 3,3 kg
D. 1,29 mg
Chọn A.
Ở điều kiện chuẩn p 1 = 760 mmHg; ρ = 1,29 kg/ m 3 .
Trong một nhà máy điều chế khí ôxi và san sang các bình. Người ta bơm khí ôxi ở điều kiện chuẩn vào một bình có thể tích 5000 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ 24 ° C và áp suất 765mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra một cách đều đặn.
Đây là khối lượng khí bơm vào bình sau nửa giờ vào bình.
Vây khối lương bơm vào sau mỗi giây:
Trong một nhà máy điều chế khí ôxi và san sang các bình. Người ta bơm khí ôxi ở điều kiện chuẩn vào một bình có thể tích 5000 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ 240C và áp suất 765mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra một cách đều đặn.
Ở điều kiện tiêu chuẩn có ρ 1 = 1 , 29 k g / m 3 , p1 = 760mmHg
V 2 = 5000 ( l ) = 5 ( m 3 )
Mà m = ρ 1 . V 1 = ρ 2 . V 2 ⇒ V 1 = m ρ 1 ; V 2 = m ρ 2
Áp dụng công thức
p 1 V 1 T 1 = p 2 V 2 T 2 ⇒ V 2 = T 2 . p 1 . V 1 T 1 . p 2 ⇒ ρ 2 = ρ 1 . T 1 . p 2 T 2 . p 1 ⇒ m = V 2 . ρ 1 . T 1 . p 2 T 2 . p 1 m = 5. 1 , 29.273.765 ( 273 + 24 ) .760 = 5 , 96779 ( k g )
Đây là khối lượng khí bơm vào bình sau nửa giờ vào bình.
Vậy khối lượng bơm vào sau mỗi giây:
m / = m 1800 = 5 , 96779 1800 m ' = 3 , 3154.10 − 3 ( k g )
Người ta bơm khí ôxi vào một bình có thể tích 5000l. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ 24 ° c và áp suất 765mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào trong mỗi giây. Coi quá trình bơm khí diễn ra đêu đặn
Vì áp suất 760mmHg tương đương với latm nên áp suất 765mmHg tương đương với 765 760 atm
Người ta bơm khí ôxi vào một bình có thể tích 5000l. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ 240C và áp suất 765mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào trong mỗi giây. Coi quá trình bơm khí diễn ra đều đặn
Sau khi bơm xong ta có p V = m μ R T ⇒ m = p V μ R T
Vì áp suất 760mmHg tương đương với 1atm nên áp suất 765mmHg tương đương với 765 760 a t m
⇒ m = 765 760 .5000.32 8 , 2.10 − 2 .297 = 6613 g
Lượng khí bơm vào trong mối giây là Δ m = m t = 6613 1800 = 3 , 7 ( g / s )
Người ta điều chế 100 cm3 khí Oxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 37C. a) Nén đẳng nhiệt khối khí trên đến thể tích 50 cm3 . Xác định áp xuất của khối khí khi đó. b) Tính thể tích của khối khí trên ở điều kiện chuẩn ( áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 C)
Tham khảo ạ :
\(a,\\ 750mmHg=1atm\\ P_1V_1=P_2V_2\\ \Rightarrow P_2=\dfrac{P_1V_1}{V_2}=\dfrac{10^{-3}}{5.10^{-4}}=2\left(atm\right)\\ b,\dfrac{P_1V_1}{RT_1}=\dfrac{P_2V_2}{RT_2}\\ \Rightarrow P_1=P_2\\ \Rightarrow\dfrac{V_1}{T_1}=\dfrac{V_2}{T_2}\Rightarrow V_2=\dfrac{V_1T_2}{T_1}\\ =8,8.10^{-5}m^3\)