Đáp án : D
Trọng âm của từ này (với nghĩa danh từ) rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
A. expand
B. maintain
C. approach
D. comment
1. tìm 30 danh từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
2. tìm 30 tính từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
3. tìm 5 danh từ , 5 tính từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 2
4. tìm 20 động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 2
5.tìm 10 động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
6.tìm 20 từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1
7.tìm 20 từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 2.
Yêu cầu phân tích đáp án như câu dưới:
Ex. A. Vietna’mese B. e’quipment C. under’stand D. volun’teer
- Vietnamese: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
- equipment: trọng âm của từ gốc không thay đổi
- vonlunteer: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
1. A. environmental B. organization C. international D. communication
2. A. offer B. deny C. delay D. apply
3. A. conduct B. constant C. return D. dismay
4. A. habitat B. selection C. attention D. collection
5. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure
6. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient
7. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate
8. A. secondary B. kingdom C. university D. forest
9. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers
1. A. environmental B. organization C. international D. communication
2. A. offer B. deny C. delay D. apply
3. A. conduct B. constant C. return D. dismay
4. A. habitat B. selection C. attention D. collection
5. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure
6. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient
7. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate
8. A. secondary B. kingdom C. university D. forest
9. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers
1. International có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: environmental, organization và communication có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư
2. Offer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: deny, delay và apply có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
3. Constant có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: conduct, return và dismay có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
4. Habitat có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: selection, attention và collection có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
5. Secure có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại: breakfast, pressure và garbage có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
6. Volunteer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: supportive, disabled và obedient có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
7. Overcome có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: attitude, languages và decorate có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
8. University có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các từ còn lại: secondary, kingdom và forest có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
9. Agriculture có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại: majority, curriculum và computers có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Yêu cầu phân tích đáp án như câu dưới:
Ex. A. Vietna’mese B. e’quipment C. under’stand D. volun’teer
- Vietnamese: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
- equipment: trọng âm của từ gốc không thay đổi
- vonlunteer: trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
10. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent
11. A. perfect B. primary C. behave D. enter
12. A. reference B. September C. security D. domestic
13. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate
14. A. academic B. technology C. economic D. conversation
15. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage
16. A. photography B. possibility C. improvement D. experience
17. A. challenge B. carry C. active D. because
10. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent
11. A. perfect B. primary C. behave D. enter
12. A. reference B. September C. security D. domestic
13. A. favorite B. engineer C. pessimist D. operate
14. A. academic B. technology C. economic D. conversation
15. A. handicapped B. publicity C. appropriate D. advantage
16. A. photography B. possibility C. improvement D. experience
17. A. challenge B. carry C. active D. because
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
1. A. maintain B. listen C. apply D. consist
2. A. harbor B. discuss C. unique D. batter
3. A. spicy B. flavour C. service D. complete
4. A. stirring B. success C. noodle D. curry
5. A. mixture B. pressure C. mature D. measure
bản trọng âm này
1:các từ có 2 âm tiết tận cùng là đuôi ate thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên
2:các từ có tận cùng là đuôi ever thì trọng âm rơi vào chính âm đó
3:các từ có 2 âm tiết là danh từ và tính từ thì trọng âm thứ nhất
4: các từ có 2 âm tiết là động từ thì trọng âm thứ 2
5:các tiền tố và hậu tố không có trọng âm
6:đối với các hậu tố trọng âm có thể thay đổi theo từ gốc và nếu có sự thay đổivà trọng âm thì cũng có thể thay đổi về cách phát âm.
bạn muốn hỏi gì. Nếu đánh giá về bản trọng âm thì mình thấy bản trọng âm này hơi trục trặc ví dụ cụ thể như số 5, phải là "tiền tố và hậu tố không làm thay đổi trọng âm" Ví dụ: 'happy-> un'happy.
~k~ để mình có động lực nghiên cứu hết 13 quy tắc đánh dấu trọng âm nha. moamoa~~~
<> Vì sao từ " emotional" trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai?
<> Vì sao từ " emergengy" trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai ?
<> Vì sao từ " experience" trọng âm rơi vào âm thứ hai?
emotional /ɪˈməʊ.ʃən.əl/
emergency /ɪˈmɜː.dʒən.si/
experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/
trọng âm phụ thuộc nhiều vào yếu tố nguyên âm, so sánh các nguyên âm ở những từ trên đều thấy, trọng âm đề rơi vào nguyên âm đôi (əʊ, ɪə) hoặc nguyên âm đơn dài (ɜː).
Thêm nữa, các âm tiết nhận trọng âm này nhận một vị trí "đắc địa" - thứ 2, tức là gần trung tâm của từ; nên rất nhiều từ có 3 âm tiết trở lên đều nhận trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, xét trong tương quan với nguyên âm nữa em nhé!
Một số trường hợp khác: paradise /ˈpærədaɪs /, holiday /ˈhɑːlədeɪ /, controversy /ˈkɑːntrəvɜːrsi/,...
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại, (Mình xin trọng âm của từ luôn ạ !)
6. A. government B. impression C. remember D. together
7. A. recipe B. popular C. material D. chocolate
8. A. vegetable B. agreement C. opinion D. important
9. A. unhealthy B. typical C. example D. nutritious
10. A. Japanese B. general C. family D. difficult
6. A. 'government B. im'pression C. re'member D. to'gether
7. A. 'recipe B. 'popular C. ma'terial D. 'chocolate
8. A. 'vegetable B. a'greement C. o'pinion D. im'portant
9. A. un'healthy B.'typical C. e'xample D. nu'tritious
10. A. Japan'ese B. 'general C.' family D. 'difficult
6)B
7)C
8)C
9)D
10)A
Cái này mình chỉ nghĩ thôi, bạn lên google dịch rồi bấm nút loa để nghe nhe ☺☻☺☻◘◘
tìm 20 danh từ có 2 âm tiết và trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Export, Desert, Object, Present, Produce, Paper, Protest, China, Table, sister, circle, person, father, office, mountain, service, children, habit, hobby, trouble, standard....
ơ mà có từ là động từ đó xem lại nhe bạn
tìm 30 danh từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1 ! mong các bạn giúp mình
Doctor father mother stranger sister brother uncle subject children hobby trouble system subject neighbour nature finger mirror soldier army knowledge sofa country counter mountain carpet table window summer winter village morning
Chúc bạn học tốt!