Những câu hỏi liên quan
Kingsman RB
Xem chi tiết
tan nguyen
17 tháng 2 2020 lúc 22:00

phiền bạn làm lại hộ mình cái đề

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 7 2018 lúc 5:27

ĐÁP ÁN A

Câu đề bài: Trước khi máy tia hột bông được sáng chế ra năm 1974, các nông dân Mĩ đã dùng sáp rẻ tiền để lấy hạt ra khỏi các sợi bông.

Trong câu có 2 mệnh đề thời gian trước sau (có từ Before), mệnh đề ngay sau before sẽ xảy ra trước, nên mệnh đề còn lại được chia lùi thì.

Thay bằng: was invented.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 5 2018 lúc 16:20

Chọn A

Câu đề bài: Trước khi máy tia hột bông được sáng chế ra năm 1974, các nông dân Mĩ đã dùng sáp rẻ tiền để lấy hạt ra khỏi các sợi bông.

à  Trong câu có 2 mệnh đề thời gian trước sau (có từ Before), mệnh đề ngay sau before sẽ xảy ra trước, nên mệnh đề còn lại được chia lùi thì.

Thay bằng: was invented.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 1 2018 lúc 12:09

Ðáp án C

 Ðại từ quan hệ bổ nghia cho nơi chốn (the place) và không làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ (“she” làm chủ ngữ cho mệnh đề quan hệ) là “where”

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 10 2018 lúc 18:02

Chọn D                                 Câu đề bài: Một vài nhà nghiên cứu tin rằng một thái độ không công bằng đối với người nghèo sẽ góp phần vào vấn đề nghèo khó.

Will + Vinf: sẽ làm gì.

Thay bằng: contribute.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2018 lúc 2:48

Đáp án : D

Those => that : dùng để thay thế cho N số ít “the smell” đã được nhắc đến ở trước trong so sánh hơn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2018 lúc 16:58

A       Danh từ safeguards là danh từ đếm được.

=>  Đáp án A là phương án cần sửa, sửa much thành many.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2017 lúc 14:08

Đáp án : B

tobe committed to Ving: dốc tâm làm gì. improve -> improving

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2018 lúc 13:01

Đáp án B

Sửa improve => improving.

Cấu trúc: tobe committed to to V-ing: cam kết với việc gì.

Dịch: Người tham vọng cam kết sẽ cải tiến địa vị của mình trong công việc

Bình luận (0)