Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 4 2019 lúc 14:58

Chọn A. jobless

Được thuê ≠ thất nghiệp

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 11 2019 lúc 16:33

Đáp án: D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2017 lúc 15:54

Đáp án: D

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 10 2019 lúc 7:33

Đáp án C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai

(to) rely on: dựa vào ai

tobe dependent on: phụ thuộc vào

(to) support: hỗ trợ, ủng hộ

(to) cause trouble to: gây rắc rối cho

=> living off >< support

Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2017 lúc 6:23

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

(to) live off somebody/something: nhận chu cấp từ ai

(to) rely on: dựa vào ai                                  tobe dependent on: phụ thuộc vào

(to) support: hỗ trợ, ủng hộ                             (to) cause trouble to: gây rắc rối cho

=> living off >< support

Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 12 2019 lúc 3:59

Đáp án A

- Compulsory /kəm'pʌlsəri/ ~ Mandatory /’mændətəri/ (adj): bắt buộc

E.g: It is compulsory for all motorcyclists to wear helmets.

- Optional /'ɔp∫ənl/ (adj): tự chọn

E.g: It is an optional subject.

- Beneficial /,beni'fi∫əl/ (adj): có lợi

E.g: This can be beneficial to our company.

- Constructive/kən'strʌktiv/ (adj): có tính xây dựng

E.g: I need constructive advice.

Vậy: Mandatory # Optional

Đáp án A (Ở hầu hết các quốc gia thì nghĩa vụ quân sự bắt buộc không áp dụng với nữ giới

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 9 2017 lúc 3:18

Đáp án A

Giải thích: criticize: chỉ trích

A. khen ngợi

B. đổ lỗi

C. buộc tội

D. bình luận

Dịch nghĩa: Các bác sĩ chỉ trích chính phủ vì đã không viện trợ đủ dịch vụ y tế

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 6 2018 lúc 2:44

Đáp án A

Giải thích: (to) criticize: chỉ trích >< (to) praise: ca ngợi
Các đáp án còn lại:
B. (to) blame: đổ lỗi
C. (to) accuse: buộc tội
D. (to) comment: bình luận
Dịch nghĩa: Các bác sĩ đã chỉ trích chính phủ vì đã không đầu tư đầy đủ cho dịch vụ y tế.

Bình luận (0)