Cho sơ đổ chuyển hóa sau:
F e → ( 1 ) + H C l F e C l 2 → ( 2 ) C l 2 F e C l 3 → ( 3 ) + N a O H F e O H 3 → ( 4 ) t o F e 2 O 3 → ( 5 ) + C o , t o F e
Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong sơ đồ trên là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
( 1 ) X + Y → điện cực trơ , màng ngăn xốp điện phân dung dịch Z ↓ + E ↑ + F ; ( 2 ) Z + F → X + NO + H 2 O ; ( 3 ) E + T → FeCl 3 .
Các chất X, Y, E, T lần lượt là:
A. Cu(NO3)2, FeCl2, Cl2, Fe.
B. Fe(NO3)2, NaCl, Cl2, FeCl2
C. Cu(NO3)2, HC1, Cl2, FeCl2.
D. Cu(NO3)2, O, O2, FeCl2.
Điện phân dung dịch có màng ngăn nên Z phải là kim loại. Z + F tạo khí NO nên F là HNO3 à Loại đáp án A và B.
E + T chỉ tạo FeCl3 nên E chỉ có thể là Cl2, T có thể là Fe hoặc FeCl2
à Loại đáp án D.
à Chọn đáp án C.
Cho các sơ đổ chuyển hóa sau:
X → 1500 o C Y → H g S O 4 , H 2 S O 4 + H 2 O Z → + O 2 T
Y → P b / P b C O 3 + H 2 , t o P → + K M n O 4 Q → H 2 S O 4 , t o + T E
Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là
A. 132
B. 118C. 104
C. 104
D. 146
Chọn đáp án D.
X: CH4
Y: C2H2
Z: CH3CHO
T: CH3COOH P: CH2=CH2
Q: HOCH2CH2OH
E: (CH3COO)2C2H4
=> ME = 146
Phương trình phản ứng:
Cho các sơ đổ chuyển hóa sau:
X → 1500 o C Y → H g S O 4 , H 2 S O 4 + H 2 O Z → T + O 2
Y → P b / P b C O 3 + H 2 , t o P → + K M n O 4 Q → H 2 S O 4 , t o + T E
Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là
A. 132.
B. 118.
C. 104.
D. 146.
Chọn đáp án D.
X: CH4 Y: C2H2 Z: CH3CHO
T: CH3COOH P: CH2=CH2 Q: HOCH2CH2OH
E: (CH3COO)2C2H4 => ME = 146
Phương trình phản ứng:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a)
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3.
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3.
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3COONH4.
B. HCOONH4 và CH3CHO.
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH
Hoàn thành PTHH theo sơ đồ chuyển hóa sau, từ đó chỉ các chất A, B, C, D, E, F. Biết B là chất duy trì sự cháy : A --> B --> C --> D --> E --> F
\(\left(1\right)2H_2O\left(A\right)\underrightarrow{dp}2H_2+O_2\\ \left(2\right)O_2\left(B\right)+2Cu\underrightarrow{t^o}2CuO\\ \left(3\right)CuO\left(C\right)+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ \left(4\right)CuCl_2\left(D\right)+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\\ \left(5\right)Cu\left(OH\right)_2\left(E\right)\underrightarrow{t^o}CuO\left(F\right)+H_2O\)
\(2H_2O\left(A\right)\underrightarrow{^{^{t^0}}}2H_2+O_2\left(B\right)\)
\(4Na+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Na_2O\left(C\right)\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\left(D\right)\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl\left(E\right)+H_2O\)
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3\left(F\right)+AgCl\)
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C 3 H 4 O 2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3.
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3.
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3COONH4.
B. HCOONH4 và CH3CHO.
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) →Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) →E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) →F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
B. (NH4)2CO3 và CH3COOH
C. HCOONH4 và CH3COONH4
D. HCOONH4 và CH3CHO
Đáp án A
(NH4)2CO3 và CH3COONH4. B. (NH4)2CO3 và CH3COOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C 3 H 4 O 2 + N a O H → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3.
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3.
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3COONH4
B. HCOONH4 và CH3CHO
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
C. HCOONH4 và CH3CHO.
D. HCOONH4 và CH3COONH4
Đáp án B
Vì C3H4O2 thủy phân trong NaOH tạo ra 1 muối phản ứng vơí AgNO3/NH3 tạo ra Ag và 1 chất cũng tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra Ag
=>HCOOCH=CH2