Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2019 lúc 18:12

Đáp án B

Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một việc, sự kiện, thời gian…)

at last = finally: cuối cùng

at the moment: ở thời điểm hiện tại

at present: hiện tại, bây giờ

Tạm dịch: Anh ấy đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
16 tháng 10 2018 lúc 15:11

“By the end of this March” => tương lai hoàn thành tiếp diễn

Đáp án C

Tạm dịch: Đến cuối tháng 3 này, anh sẽ sống ở đây được 20 năm.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 7 2017 lúc 11:00

C

“By the end of this March” => tương lai hoàn thành tiếp diễn

ð Đáp án C

Tạm dịch: Đến cuối tháng 3 này, anh sẽ sống ở đây được 20 năm.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 7 2017 lúc 1:53

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

at present: hiện tại, bây giờ                             at the moment: vào lúc này, hiện giờ

at last: cuối cùng                                            at the end: điểm cuối, cuối cùng

Tạm dịch: Anh đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 12 2018 lúc 14:08

Đáp án A.

A. at (long) last = finally. Ex: At last, we got home.

B. in the end: cuối cùng. Ex: He applied for different positions and in the end worked as an assisstant.

C. at present = D. at the moment = now.

Ex: She’s out at present! Can you leave a message?

Bình luận (0)
Minh Bình
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
25 tháng 10 2021 lúc 13:50

1 C

2 B

3 D

4 A

5 D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 11 2019 lúc 11:58

Đáp án C.

- rotten (adj): mục nát, thối rữa, hỏng (thực phẩm, đặc biệt là hoa quả).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 1 2019 lúc 18:10

Đáp án D

Số lượng giới hạn là hai ta dùng: one...the other

Số lượng giới hạn từ 3 trở lên ta dùng: one...the others

Hoặc one...another...the other Others = other + danh từ số nhiều

Câu này dịch như sau: Anh ấy đã mua 3 chiếc ao sơ mi: một chiếc anh ta và những chiếc còn lại cho các con của anh ấy

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 3 2018 lúc 16:02

Đáp án C

Ta có cụm thành ngữ : “rộng khắp, khắp mọi nơi” – rộng khắp, khắp mọi nơi 

Bình luận (0)