Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà p2 ≤ a
a | 59 | 121 | 179 | 197 | 217 |
p |
Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà p2 \(\le\) a:
a | 59 | 121 | 179 | 197 | 217 |
p |
a=59 suy ra p=7 ( 7*7=49)
a= 121 suy ra p =11
a= 179 suy ra p =13
a=197 suy ra p = 13
a= 217 suy ra p =13
điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà p^2 ≤ a
a | 59 | 121 | 179 | 197 | 217 |
p |
giúp với mk cần gấp
giải thích cách làm giúp mk nhé
điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà p^2 ≤ a
a | 59 | 121 | 179 | 197 | 217 |
p |
giúp với mk cần gấp
điền vào bảng sau mọi nguyên tố p mà p2 nhỏ hơn hoặc bằng a
a | 59 | 121 | 179 | 197 | 217 |
p |
điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà p^2 < hoặc = a
a | 59 | 121 | 179 | 197 | 217 |
p |
mọi người giuso mik nha
mik cần bài này gấp
153. Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố mà p2 \(\le a\)
a | 59 | 121 | 179 | 197 | 217 |
p |
156 . Cho biết : nếu số tự nhiên a ( lớn hơn 1 ) không chia hết cho mọi nguyên tố p mà bình phương không vượt quá a ( tức là \(p^2\le a\)) thì a là số nguyên tố. Dùng nhận xét trên cho biết số nào trong các số a ở bài 153 là số nguyên tố ?
điềnvào bảng sau mọi số nguyen tố p mà p^2 <hoặc =a
a | 59 | 121 | 179 | 197 | 217 |
p |
giúp mk với mkcần gấp
gải thích cách làm giupsmk nhé
Cái đó chỗ : mà p^2 còn j nữa j mk thấy thiếu thiếu á
p^2< hoặc= a
Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà \(p^2\le a\)
a | 59 | 121 | 179 | 197 | 217 |
p |
a | 59 | 121 | 179 | 197 | 217 |
p | 2,3,5,7 | 2,3,5,7,11 | 2,3,5,7,11,13 | 2,3,5,7,11,13 | 2,3,5,7,11,13 |
a | 59 | 121 | 179 | 197 | 217 |
p | 2,3,5,7 | 2,3,5,7,11 | 2,3,5,7,11,13 | 2,3,5,7,11,13 | 2,3,5,7,11,13 |
Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà bình phương của nó không vượt quá a tức là p2 ≤ a:
a | 29 | 67 | 49 | 127 | 173 | 253 |
p | 2, 3, 5 |
Ta nhớ lại một số kết quả ở bài tập 57:
22 = 4; 32 = 9; 52 = 25; 72 = 49; 112 = 121; 132 = 169; 172 = 289.
Do đó ta có bảng sau:
a | 29 | 67 | 49 | 127 | 173 | 253 |
p | 2, 3, 5 | 2, 3, 5, 7 | 2, 3, 5, 7 | 2, 3, 5, 7, 11 | 2, 3, 5, 7, 11, 13 | 2, 3, 5, 7, 11, 13 |